menu search
Đóng menu
Đóng

Kim ngạch thương mại hai chiều giữa Việt Nam và Trung Quốc 10 tháng đầu năm 2008

10:00 04/12/2008
Trong 10 tháng đầu năm 2008, kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Trung Quốc đạt hơn 17 tỉ USD, tăng 43,4% so với cùng kỳ năm ngoái.
Trong đó  kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang Trung Quốc đạt gần 4 tỉ USD và kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Trung Quốc đạt hơn 13 tỉ USD. Việt Nam xuất khẩu sang Trung Quốc chủ yếu là cao su đạt gần 1 tỉ USD trong 10 tháng đầu năm 2008, than đá, dầu thô, máy vi tính, sản phẩm điện tử & linh kiện…. và nhập khẩu từ Trung Quốc chủ yếu là sắt thép các loại đạt hơn 2 tỉ USD, vải các loại đạt hơn 1,3 tỉ USD, phân bón các loại, hoá chất, xăng dầu…
 
Mặt hàng
Tháng 10/2008 (USD)
10 tháng đầu năm 2008 (USD)
Tổng kim ngạch xuất khẩu (USD)
407.076.373
3.907.997.951
Hàng hải sản
9.276.373
65.014.600
Sữa & sản phẩm sữa
 
448.595
Hàng rau quả
4.802.327
38.816.133
Hạt điều
15.240.848
127.652.668
Cà phê
2.597.541
23.063.697
Chè
558.880
5.834.497
Hạt tiêu
 
1.940.997
Gạo
186.860
774.815
Lạc nhân
 
996.756
Dầu mỡ động thực vật
1.345.424
29.877.868
Mỳ ăn liền
120.665
386.181
Than đá
72.830.995
712.370.530
Dầu thô
38.261.238
512.383.412
Sản phẩm chất dẻo
940.390
9.982.082
Cao su
95.838.584
903.595.123
Túi xách, ví, va li, mũ & ô dù
437.130
9.922.415
Sản phẩm mây, tre, cói & thảm
160.292
1.008.953
Gỗ & sản phẩm gỗ
13.293.263
134.939.100
Sản phẩm gốm, sứ
462.721
2.419.670
Sản phẩm đá quý & kim loại quý
 
13.300.867
Hàng dệt may
5.104.309
47.166.065
Giày dép các loại
9.707.314
86.716.511
Máy vi tính, sản phẩm điện tử & linh kiện
34.414.358
229.178.043
Dây điện & dây cáp điện
585.150
6.846.241
Xe đạp & phụ tùng
128.787
620.743
`Đồ chơi trẻ em
57.802
1.595.576
Tổng kim ngạch nhập khẩu
1.110.394.166
13.441.443.973
Sữa & sản phẩm sữa
 
2.637.153
Lúa mỳ
78.200
6.499.618
Bột mỳ
58.005
15.697.654
Dầu mỡ động thực vật
2.309.190
37.192.160
Thức ăn gia súc & nguyên liệu
4.390.484
94.828.885
Nguyên phụ liệu thuốc lá
4.344.951
16.917.571
Clinker
27.190
698.313
Xăng dầu các loại
74.993.828
363.489.271
Hoá chất
39.892.197
400.770.772
Các sản phẩm hoá chất
20.390.909
229.260.872
Bột ngọt
564.864
717.566
Nguyên phụ liệu dược phẩm
2.929.107
43.378.947
Tân dược
1.917.755
16.693.332
Phân bón các loại
33.724.343
685.198.911
Thuốc trừ sâu & nguyên liệu
8.553.901
181.702.676
Chất dẻo nguyên liệu
10.863.234
105.571.315
Cao su
2.800.738
14.592.241
Gỗ & sản phẩm gỗ
11.791.515
109.105.215
Bột giấy
 
343.009
Giấy các loại
3.417.579
53.405.518
Bông các loại
97.603
1.259.642
Sợi các loại
8.951.435
108.767.510
Vải các loại
144.684.779
1.311.211.558
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
35.769.176
306.134.682
Kính xây dựng
565.672
7.246.955
Sắt thép các loại
70.908.163
2.217.286.595
Kim loại thường khác
17.985.937
165.344.246
(Tổng hợp)

Nguồn:Vinanet