menu search
Đóng menu
Đóng

Chi tiết diễn biến giá các mặt hàng kim loại thế giới cập nhật đến 9/12/2025

10:44 09/12/2025

Thị trường kim loại thế giới ngày 9/12/2025 ghi nhận những diễn biến trái chiều giữa nhóm kim loại quýkim loại công nghiệp màu và nguyên liệu phục vụ sản xuất thép. Trong khi kim loại quý tiếp tục duy trì mặt bằng giá cao, nhóm thép và nguyên liệu thép nhìn chung vẫn chịu áp lực giảm, đặc biệt tại thị trường Trung Quốc. Các kim loại phục vụ chuyển đổi năng lượng như đồng và liti duy trì triển vọng tích cực trong trung và dài hạn dù có điều chỉnh ngắn hạn.
 

Vàng giao dịch ở mức 4.191,90 USD/tấn oz, tăng nhẹ 0,04% trong ngày nhưng giảm 0,33% theo tuần. Dù diễn biến ngắn hạn trồi sụt, kim loại này vẫn duy trì mức tăng rất mạnh từ đầu năm (+59,74%) và cao hơn cùng kỳ năm trước (+55,50%). Điều này tiếp tục phản ánh nhu cầu phòng thủ gia tăng và kỳ vọng lãi suất giảm trong thời gian tới.

Bạc tăng 0,35% trong ngày lên 58,215 USD/tấn oz, dù giảm nhẹ 0,44% theo tuần. Tương tự vàng, bạc duy trì đà tăng rất mạnh theo năm, đạt hơn +101% từ đầu năm và +82% so với 2024, nhờ nhu cầu lớn từ các ngành năng lượng mặt trời, điện tử và đầu tư.

Bạch kim ghi nhận mức giảm nhẹ -0,16% trong phiên, đứng ở mức 1.654,10 USD/tấn oz. Tuy nhiên, kim loại này vẫn tăng 0,21% theo tuần và giữ đà tăng dài hạn rất mạnh (+84,93% từ đầu năm), cho thấy nhu cầu từ các ngành công nghiệp, đặc biệt là sản xuất ô tô, vẫn cao.

BẢNG GIÁ CHI TIẾT:

Kim loại

Giá

Ngày

%

Hàng tuần

Hàng tháng

Từ đầu năm đến nay

Cùng kỳ năm 2025

Vàng

USD/tấn oz

4195,69

5,53

0,13%

-0,33%

1,85%

59,74%

55,50%

Bạc

USD/tấn oz

58.212

0,202

0,35%

-0,44%

15,16%

101,46%

82,36%

Đồng

USD/Lbs

5.3308

0,0201

-0,38%

2,64%

4,86%

33,73%

26,05%

Thép

Nhân dân tệ/Tệ

3047,00

21.00

-0,68%

-2,03%

0,20%

-7,95%

-8,22%

Liti

Nhân dân tệ/Tệ

92750

500

-0,54%

-1,70%

14,86%

23,58%

21,24%

Quặng sắt CNY

Nhân dân tệ/Tệ

764,00

1,00

0,13%

-4,50%

0,07%

-1,93%

-7,28%

Bạch kim

USD/tấn oz

1656,80

0,1

0,01%

0,21%

4,50%

84,93%

75,17%

Thép HRC

USD/T

908,00

0,00

0,00%

0,55%

6,70%

28,07%

34,52%

Quặng sắt

USD/T

106,42

0,82

-0,76%

-0,49%

2,36%

2,71%

0,08%

Silic

Nhân dân tệ/Tệ

8465,00

210,00

-2,42%

-5,68%

-9,03%

-25,09%

-29,78%

Thép phế liệu

USD/T

367,00

0,00

0,00%

-0,14%

3,23%

%

2,09%

Titan

Nhân dân tệ/KG

45,50

0,00

0,00%

0,00%

-1,09%

2,25%

4,60%

Nguồn:Vinanet/VITIC/Trading Economics