menu search
Đóng menu
Đóng

Giá gạo tại một số thị trường ngày 16/5/2016

16:09 16/05/2016


Mặt hàng

Giá (đ/kg)

An Giang

Giá bán lẻ:

Lúa khô loại 1

6.000

Gạo tẻ thường 5% tấm

11.000

Gạo tẻ thường 20% tấm

10.000

Gạo nàng hương

17.000

Gạo Jasmine

13.100(+700)

Giá mua:

Lúa khô loại 1

5.050

Gạo nguyên liệu loại1

7.200

Gạo nguyên liệu loại 2

6.750(-50)

Gạo thành phẩm XK 5% tấm

7.550(-150)

Gạo thành phẩm XK 10% tấm

7.350(-100)

Gạo thành phẩm XK 15% tấm

7.450(-100)

Gạo thành phẩm XK 20% tấm

7.450(-100)

Gạo thành phẩm XK 25% tấm

7.400(-100)

Hậu Giang

Gạo tẻ thường

11.800

Thóc tẻ thường khô

4.750

Gạo nguyên liệu loại 1

6.900

Gạo nguyên liệu loại 2

6.850

Gạo thành phẩm XK 5% tấm

8.050

Gạo thành phẩm XK 25% tấm

7.800

Cà Mau

Thóc tẻ thường

8.100

Gạo tẻ thường

10.000

Gạo lài sữa

13.000

Lúa tẻ thường (mới)

6.000

Gạo nguyên liệu loại 1

8.500

Gạo nguyên liệu loại 2

7.200

Gạo thành phẩm xuất khẩu 5% tấm

8.000

Gạo thành phẩm xuất khẩu 25% tấm

7.350

Cần Thơ

Lúa thường

6.000

Gạo thường

10.000

Gạo thơm

14.000

Đồng Nai

Thóc tẻ thường

6.100

Gạo tẻ thường

12.000

Gạo tám thơm Đài Loan

18.000

Đồng Tháp

Gạo tẻ thường

11.000

Gạo thơm

15.000

Thóc tẻ thường

4.500

Thóc tẻ xuất khẩu

4.700

Gạo NL loại 1

6.900

Gạo NL loại 2

6.700

Gạo XK 5% tấm

7.650

Gạo XK 10% tấm

7.550

Gạo XK 15% tấm

7.450(-50)

Gạo XK 20% tấm

7.350(-100)

Gạo XK 25% tấm

7.250(-100)

Cám (xay, lau)

4.600

Tấm 1/2

7.100

Tấm 2/3

6.800

Tấm 3/4

6.400

Tiền Giang

Gạo tẻ thường

12.000

Gạo tẻ ngon

19.000

Giá mua nông sản:

Thóc tẻ thường

6.300(+100)

Gạo nguyên liệu loại 1 (trắng) Công ty lương thực mua

8.300

Gạo nguyên liệu loại 2 (chà lứt)

7.300

Gạo thành phẩm XK 5% tấm

8.050(-100)

Gạo thành phẩm XK 10% tấm

7.950(-100)

Gạo thành phẩm XK 15% tấm

7.900(-100)

Gạo thành phẩm XK 25% tấm

7.800(-100)

Lâm Đồng

Gạo tẻ thường

13.000

Gạo nếp thường

21.000

Đỗ xanh hạt

38.000

Ngô thu mua tại Đơn dương

8.500(+500)

Nguồn: VITIC/TTGC

Tags: Giá gạo