Vinanet -Sở Giao dịch hang hóa Việt Nam công bố giá một số mặt hàng kết thúc phiên giao dịch ngày 11/10/2019 trên thị trường quốc tế.
HÀNG HÓA
|
KỲ HẠN
|
GIÁ (VNĐ)
|
TĂNG/GIẢM
|
Ngô
|
12/19
|
3.645.520/Tấn
|
4,60%
|
Đậu tương
|
11/19
|
8.006.496/Tấn
|
1,35%
|
Khô đậu tương
|
12/19
|
7.975.731/Tấn
|
0,97%
|
Dầu đậu tương
|
12/19
|
15.381.700/Tấn
|
0,64%
|
Lúa mỳ
|
12/19
|
4.656.000/Tấn
|
3,04%
|
Cà phê Arabica
|
12/19
|
48.090.266/Tấn
|
0,21%
|
Cà phê Robusta
|
11/19
|
28.913.760/Tấn
|
-1,19%
|
Cacao
|
12/19
|
58.339.680/Tấn
|
1,87%
|
Đường 11
|
03/20
|
6.369.266/Tấn
|
0,00%
|
Bông
|
12/19
|
32.785.552/Tấn
|
4,01%
|
Cao su RSS3
|
02/20
|
36.126.000/Tấn
|
2,21%
|
Cao su TSR 20
|
02/20
|
30.636.480/Tấn
|
0,38%
|
Bạch kim
|
01/20
|
20.958.984/Troy Ounce
|
-0,84%
|
Bạc COMEX
|
12/19
|
408.424/Troy Ounce
|
-0,33%
|
Đồng
|
12/19
|
134.878.569/Tấm
|
0,55%
|
Quặng sắt
|
11/19
|
2.058.650/Tấn
|
-0,48%
|
Nguồn: Sở Giao dịch Hàng hóa Việt Nam - MXV