Vinanet - Giá thu mua nông sản tại một số thị trường ngày 11/4/2017
Thị trường |
Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (VND)
|
Ghi chú
|
Long An
|
Gạo nguyên liệu loại 1
|
Kg
|
7.550
|
+200
|
|
Gạo nguyên liệu loại 2
|
Kg
|
6.900
|
|
|
Gạo xuất khẩu 5% tấm
|
Kg
|
7.550
|
|
|
Heo hơi
|
Kg
|
35.000
|
|
|
Đậu phộng nhân loại 1
|
Kg
|
42.000
|
+2.000
|
|
Thanh long ruột trắng loại 1
|
Kg
|
12.000
|
-3.000
|
|
Thanh long ruột đỏ loại 1
|
Kg
|
32.000
|
+8.000
|
|
Chanh không hạt
|
Kg
|
16.000
|
|
Long An
|
Gạo nguyên liệu loại 1
|
Kg
|
7.550
|
|
|
Gạo Nguyên liệu loại 2
|
Kg
|
6.900
|
|
|
Gạo xuất khẩu 5% tấm
|
Kg
|
7.550
|
|
|
Heo hơi
|
Kg
|
35.000
|
|
|
Đậu phộng nhân loại 1
|
Kg
|
42.000
|
|
|
Thanh long ruột trắng loại 1
|
Kg
|
12.000
|
|
|
Thanh long ruột đỏ loại 1
|
Kg
|
32.000
|
+8.000
|
|
Chanh không hạt
|
Kg
|
16.000
|
|
Trà Vinh
|
Lúa thường
|
Kg
|
5.000
|
|
|
Heo hơi
|
Kg
|
28.500
|
|
An Giang
|
Lúa khô loại 1
|
Kg
|
5.200
|
|
|
Gạo nguyên liệu loại 1
|
Kg
|
7.100
|
|
|
Gạo nguyên liệu loại 2
|
Kg
|
6.650
|
|
|
Gạo TPXK 5% tấm
|
Kg
|
7.450
|
|
|
Gạo TPXK 10% tấm
|
Kg
|
7.200
|
|
|
Gạo TPXK 15% tấm
|
Kg
|
7.100
|
|
|
Gạo TPXK 20% tấm
|
Kg
|
6.950
|
|
|
Gạo TPXK 25% tấm
|
Kg
|
7.050
|
|
|
Đường cát trắng loại 1
|
Kg
|
15.438
|
|
|
Lợn hơi
|
Kg
|
42.000
|
|
|
Cá tra nuôi hầm:
|
|
|
|
|
Thịt trắng (0,8 kg – 1 kg)
|
Kg
|
26.500
|
+3.500
|
|
Thịt vàng (0,8 kg – 1 kg)
|
Kg
|
26.000
|
+3.500
|
|
Tôm càng xanh (30 con/kg)
|
Kg
|
185.000
|
|
|
Đậu tương (nành) loại 1
|
Kg
|
22.000
|
|
|
Ngô hạt
|
Kg
|
3.200
|
|
Trà Vinh
|
Lúa thường
|
Kg
|
5.000
|
+50
|
|
Heo hơi
|
Kg
|
28.500
|
|
Hậu Giang
|
Lúa thường khô
|
Kg
|
5.500
|
|
|
Gạo nguyên liệu loại 1
|
Kg
|
7.150
|
|
|
Gạo nguyên liệu loại 2
|
Kg
|
7.000
|
|
|
Gạo TP XK 5% tấm
|
Kg
|
8.150
|
|
|
Gạo TPXK 25% tấm
|
Kg
|
7.950
|
|
|
Heo hơi
|
Kg
|
35.000
|
|
|
Xoài cát Hòa Lộc
|
Kg
|
33.000
|
|
Tiền Giang
|
Thóc tẻ thường
|
Kg
|
5.700
|
-1.200
|
|
Gạo nguyên liệu loại 1 (lức)
|
Kg
|
8.300
|
+800
|
|
Gạo nguyên liệu loại 2 (504)
|
Kg
|
6.700
|
-300
|
|
Gạo TPXK 5% tấm
|
Kg
|
7.600
|
-200
|
|
Gạo TPXK 10% tấm
|
Kg
|
7.500
|
-200
|
|
Gạo TPXK 15% tấm
|
Kg
|
7.400
|
-200
|
|
Gạo TPXK 25% tấm
|
Kg
|
7.300
|
-200
|
|
Cá basa
|
Kg
|
45.000
|
|
|
Tôm
|
Kg
|
180.000
|
|
|
Đường RE
|
Kg
|
21.000
|
|
|
Đường RS
|
Kg
|
19.000
|
|
|
Xoài
|
Kg
|
30.000
|
|
|
Thanh long
|
Kg
|
30.000
|
|
|
Cam
|
Kg
|
35.000
|
|
|
Bưởi da xanh
|
Kg
|
40.000
|
|
|
Mãng cầu ta loại TB
|
Kg
|
40.000
|
|
|
Dưa hấu
|
Kg
|
8.000
|
|
|
Tôm sú loại 40 con/kg
|
Kg
|
180.000
|
|
|
Tôm khô loại 2
|
Kg
|
550.000
|
|
Lâm Đồng
|
Kén tằm lưỡng hệ (TT Bảo Lộc)
|
Kg
|
90.000
|
|
|
Ngô (thị trường Đơn Dương)
|
Kg
|
8.500
|
|
|
Cà phê nhân loại 1 tại Di Linh
|
Kg
|
45.300
|
|
|
Cà phê xô tại Di Linh
|
Kg
|
43.000
|
|
|
Cà phê nhân loại 1 tại Bảo Lộc
|
Kg
|
46.300
|
|
Nguồn: Thị trường giá cả