menu search
Đóng menu
Đóng

Tỷ giá Euro ngày 8/9/2020 giảm trên toàn hệ thống ngân hàng

10:59 08/09/2020

 
Hôm nay, tỷ giá Euro so với VND niêm yết tại các ngân hàng đồng loạt giảm so với hôm qua, tuy nhiên mức giảm không lớn, chỉ  7 -81 VND/EUR .
Theo khảo sát lúc 10h30 tại 8 ngân hàng lớn, Techcombank giảm nhiều nhất, giảm 80 VND/EUR giá mua và giảm 81 VND/EUR giá bán, còn mức 26.844 - 28.056 VND/EUR.
Vietcombank giảm 70,05 VND/EUR giá mua và giảm 73,61 VND/EUR giá bán, còn mức 26.670,22 - 28.030,44 VND/EUR.
Ngân hàng Á Châu giảm 60 VND/EUR giá mua và giảm 61 VND/EUR giá bán, còn mức 27.083 - 27.557 VND/EUR.
Ngân hàng Đông Á giảm 60 VND/EUR cả giá mua và giá bán, còn mức 27.090 - 27.570 VND/EUR.
Sacombank giảm 56 VND/EUR giá mua và giảm 61 VND/EUR giá bán, còn mức 27.145 - 27.552 VND/EUR.
Vietinbank giảm 7 VND/EUR cả giá mua và giá bán, còn mức 27.042 - 28.067 VND/EUR.
BIDV giảm 61 VND/EUR giá mua và giảm 69 VND/EUR giá bán, còn mức 26.908 - 27.981 VND/EUR.
Riêng ngân hàng Quốc tế giữ nguyên giá mua giá bán của ngày hôm qua, ở mức 27.161 - 27.684 VND/EUR.
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 26.670,22 -27.161 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 27.557 - 28.067 VND/EUR. Trong đó, Ngân hàng Quốc tế là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất 27.161 VND/EUR; Á Châu có giá bán thấp nhất 27.557 VND/EUR.
Trên thị trường tự do, giá Euro được mua - bán ở mức 27.350 – 27.450 VND/EUR, giảm 50 đồng cả giá mua và giá bán so với hôm qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro ghi nhận lúc 10h30 giao dịch ở mức 1,1808 USD/EUR, giảm 0,08% so với hôm qua.
Tỷ giá Euro ngày 8/9/2020
ĐVT: VND/EUR

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

26.670,22(-70,05)

26.939,62(-70,75)

28.030,44(-73,61)

Ngân hàng Á Châu (ACB)

27.083(-60)

27.192(-60)

27.557(-61)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

27.090(-60)

27.190(-70)

27.570(-60)

Techcombank (Techcombank)

26.844(-80)

27.053(-82)

28.056(-81)

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

27.161

27.270

27.684

Sacombank (Sacombank)

27.145(-56)

27.245(-56)

27.552(-61)

Vietinbank (Vietinbank)

27.042(-7)

27.057(-7)

28.067(-7)

BIDV (BIDV)

26.908(-61)

26.981(-61)

27.981(-69)

 

Nguồn:VITIC