Gạo:
Sản lượng gạo Ấn Độ trong niên vụ 2008/09 có thể tăng 3-4 triệu tấn so với năm trước do diện tích trồng lúa tăng.
Trong niên vụ 2007/08 (kết thúc vào tháng 6/2008), Ấn Độ sản xuất kỷ lục 95,68 triệu tấn gạo.
Gạo Thái lan |
100% B |
FOB Băng Cốc |
760-840 |
USD/T |
|
5% |
” |
740-820 |
USD/T |
|
Gạo sấy 100% |
” |
790-900 |
USD/T |
Gạo Việt nam |
5% tấm |
FOB cảng Sài gòn |
750 |
USD/T |
Cà phê:
Tổ chức Cà phê Quốc tế (ICO): Sản lượng cà phê thế giới niên vụ 2007/08 ứơc tăng 1 triệu bao lên 118 triệu bao, xuất khẩu cà phê vụ này ước đạt 63,1 triệu bao.
Dự trữ cà phê ở Nhật Bản tính tới cuối tháng 5 đạt 116.888 tấn, tăng 7,7% so với một năm trước đó.
Tổ chức Cà phê Quốc tế (ICO): Sản lượng cà phê thế giới niên vụ 2008/09 ứơc tăng 10 triệu bao lên 128 triệu bao, xuất khẩu cà phê vụ này ước đạt 63,1 triệu bao.
Cà phê Arabica |
Giao tháng 09/08 |
Tại NewYork |
146,60 |
-1,80 |
US cent/lb |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 9/08 |
Tại London |
2301
|
-1 |
USD/T |
Cà phê Arabica |
Giao tháng 09/08 |
Tại Tokyo |
23540
|
-360 |
Yen/69 kg |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 9/08 |
Tại Tokyo |
24450 |
-910 |
Yen/100 kg |
Đường:
Đường thô |
Giao tháng 3/09 |
Tại NewYork |
Uscent/lb |
15,31 |
+0,13 |
Đường trắng |
Giao tháng 10/08 |
Tại London |
USD/T |
388,00 |
+8,50 |
Cao su:
Loại |
Kỳ hạn |
Đơn vị |
Giá chào |
+/- |
RSS3 Thái lan |
Giao tháng 9/08 |
USD/kg |
3,24 |
-0,01 |
SMR20 Malaysia |
Giao tháng 9/08 |
USD/kg |
3,22 |
-0,01 |
SIR 20 Indonesia |
Giao tháng 9/08 |
USD/lb |
1,44 |
-0,02 |
Tokyo, giá tham khảo |
Giao tháng 12/08 |
Yên/kg |
336,8 |
-1,7 |
Dầu thô:
Tây Ban Nha đặt mục tiêu giảm 10% nhập khẩu dầu mỏ hàng năm
Dầu thô |
Tại NewYork |
Giao tháng 08/08 |
136,05 |
+0,01 |
USD/thùng |
|
Tại London |
Giao tháng 08/08 |
136,58 |
-0,15 |
USD/thùng |
Giá vàng thế giới: USD/ounce
Tại New York: Mua vào: 925,70 Bán ra: 926,20
Tại Luân Đôn: Mua vào: 926,25 Bán ra: 927,25
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN
Symbol |
Last |
% Change |
USD/CAD |
1.0119 |
0.0003 |
USD/JPY |
106.7750 |
0.0150 |
USD-HKD |
7.8005 |
-0.0012 |
AUD-USD |
0.9590 |
0.0020 |
USD-SGD |
1.3601 |
0.0016 |
USD-INR |
43.1100 |
0.0000 |
USD-CNY |
6.8462 |
-0.0122 |
USD-THB |
33.6650 |
0.0450 |
EUR/USD |
1.5728 |
-0.0014 |
GBP-USD |
1.9816 |
-0.0016 |
USD-CHF |
1.0288 |
0.0007 |
Chỉ số chứng khoán thế giới
Indices |
Last |
Change |
DJ INDUSTRIAL |
11,147.44 |
-236.77 |
S&P 500 |
1,244.69 |
-29.01 |
NASDAQ |
2,234.89 |
-59.55 |
FTSE 100 |
5,529.60 |
89.10 |
NIKKEL225 |
13,039.49 |
-12.64 |
HANG SENG |
21,516.94 |
-288.87 |
Nguồn:Vinanet