menu search
Đóng menu
Đóng

Giá đồng London gần mức đỉnh một tháng do nhu cầu Trung Quốc ổn định

14:20 11/12/2013
Đồng London tăng gần mức cao một tháng trong hôm nay 11/12, kéo dài sự tăng giá trong phiên thứ tư, củng cố bởi một đồng đô la yếu so với đồng euro và việc mua vào ổn định từ nước tiêu thụ hàng đầu Trung Quốc.

(VINANET) – Đồng London tăng gần mức cao một tháng trong hôm nay 11/12, kéo dài sự tăng giá trong phiên thứ tư, củng cố bởi một đồng đô la yếu so với đồng euro và việc mua vào ổn định từ nước tiêu thụ hàng đầu Trung Quốc.

Những yếu tố cơ bản

-         Đồng giao sau ba tháng trên sàn giao dịch kim loại London tăng 0,14% lên 7.168 USD/tấn, kéo dài tăng giá trong phiên thứ tư, đóng cửa tăng 0,4% trong hôm qua.

-         Đồng LME đạt mức cao một tháng 7.188 USD/tấn vào hôm qua, cao nhất kể từ 11/11.

-         Hợp đồng đồng kỳ hạn tháng 2 được giao dịch nhiều nhất trên sàn giao dịch kỳ hạn Thượng Hải tang 0,33% lên 51.250 NDT/tấn, cũng đạt mức cao nhất trong một tháng.

-         Một thỏa thuận ngân sách của hai đảng đã thông báo trong quốc hội Hoa Kỳ ngày hôm qua 10/12, chỉ khiêm tốn cắt giảm chi tiêu, sẽ kết thúc gần 3 năm bế tắc giữa đảng Cộng hòa và Dân chủ mà lên tới đỉnh điểm trong tháng 10 với việc chính phủ đóng cửa một phần.

-         Các nhà lãnh đạo Trung Quốc bắt đầu vạch ra chiến lược kinh tế và kế hoạch cải tổ cho năm 2014 và sẽ thu hút niềm tin từ số liệu chỉ ra nền kinh tế này đã duy trì đà ổn định từ sự phục hồi giữa năm trong quý cuối năm này.

-         Cổ phiếu của Oz Minerals, nhà sản xuất đồng lớn thứ ba của Australia giảm 31% trong hôm nay sau một triển vọng hoạt động thất vọng

-         Nhập khẩu đồng đã tinh chế của Trung Quốc đã tăng vọt 26,85% trong tháng 10 so với cùng tháng năm trước lên 292.620 tấn.

Bảng giá các kim lại cơ bản

Kim loại
ĐVT
Giá
+/-
+/- (%)
+/- (% so theo năm)
Đồng LME
USD/tấn
7168,75
9,75
+0,14
-9,59
Đồng SHFE kỳ hạn tháng 2
NDT/tấn
51250
170
+0,33
-11,15
Nhôm LME
USD/tấn
1799,75
-3,25
-0,18
-13,10
Nhôm SHFE kỳ hạn tháng 2
NDT/tấn
14175
20
+0,14
-7,62
Kẽm LME
USD/tấn
1945,00
-1,00
-0,05
-5,74
Kẽm SHFE kỳ hạn tháng 2
NDT/tấn
15030
-515
-3,31
-3,31
Nicken LME
USD/tấn
13950,00
20,00
+0,14
-18,68
Chì LME
USD/tấn
2126,00
4,00
+0,19
-9,15
Chì SHFE
NDT/tấn
14010,00
35,00
+0,25
-8,13
Thiếc LME
USD/tấn
22410,00
-40,00
-0,18
-4,23
Nguồn Reuters