Loại xi măng
|
Thị trường
|
Giá (đ/bao)
|
Xi măng Hà Tiên PCB40
|
Cà Mau
|
73.000
|
Xi măng Tây Đô
|
Cần Thơ
|
75.500
|
Xi măng Hà Tiên P.400
|
Lâm Đồng
|
96.800
|
Xi măng PCB40 Hà Tiên II
|
Tiền Giang
|
89.000
|
Xi măng PC40 Holcim
|
Trà Vinh
|
89.000
|
Xi măng PC40 Hà Tiên
|
Trà Vinh
|
88.000
|
Xi măng PC40 Thăng Long
|
Trà Vinh
|
78.000
|
Xi măng trắng HP
|
Trà Vinh
|
210.000
|
Xi măng Hà Tiên PC30
|
Đồng Nai
|
82.000
|
Xi măng PCB30
|
Bình Dương
|
70.000
|
Nguồn: Vinanet/thitrươnggiaca
Nguồn:Vinanet