menu search
Đóng menu
Đóng

Tham khảo giá hàng hoá xuất nhập khẩu 19/8/2010

16:26 19/08/2010
 
Nhập khẩu
 
 
 
Phân bón DAP đóng bao 50kg (N>=18%, P2O5>=46%) TQSX
USD/tấn
455
Ga đường sắt Lao Cai
Phân đạm U rê (NH2)2CO có hàm lượng N>=46,3%
đ/tấn
4000000
CK Tà Lùng Cao Bằng
Thuốc nhuộm Foron Blue S-WF
USD/kg
30
Đội THủ tục Chơn THành HQ CK QT Hoa Lư
Hoá chất MEK (METHYL ETHYL KETONE)
đ/kg
28000
KCN Tân Định BÌnh Dương
Methanol (hoá chất hữu cơ
JPY/tấn
22727.24
HQ Long Thành Đồng Nai
Hoá chất hữu cơ –XYLÊN C8H10
USD/tấn
782
HQ NHơn Trạch Đồng Nai
Hạt nhựa có lỗ dùng làm vòng quà, mới 100%
USD/kg
2
HQ CK Phú Mỹ Vtàu-Đội TT SP-PSA
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene HG385 MO Bag Polypropylene
USD/tấn
1180
HQ Cảng Hiệp Phước – HCM
Thuốc trừ nấm bệnh hại cây trồng DUOXIAOMEISU 3DD (validamycina 3%)
384.99
Ga đường sắt ƯT ĐỒng Đăng
Nhựa hạt PP K7005
USD/kg
1.41
HQ gia Thuỵ Hà Nội
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm Polypropylene Moplen HP740H
USD/tấn
1350
HQ KV IV (ICD Trasimex)
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm HDPE F00952
1060
Cảng tổng hợp Bình Dương
Hạt nhựa HDPE
USD/kg
1.33
HQ Việt Trì (thuộc HQ Hà Nội)
Ô tô 5 chỗ ngồi 2 cầu, chưa qua sử dụng, tay lái htuận nguyên gốc LEXUS RX350, SX 2010 dung tích 3.5l
USD/c
31065
HQ cảng Cát Lái (HQ Cảng Saigon KV I)
Ô tô 8 chỗ ngồi 2 cầu, chưa qua sử dụng, tay lái htuận nguyên gốc LEXUS LX570, SX 2009 dung tích 5.7l
59565
HQ cảng Cát Lái (HQ Cảng Saigon KV I)
Xuất khẩu
 
 
 
Nhiên liệu bay Jet A1
USD/kg
0.81
HQ Sân bay Nội Bài – Đội xuất
FO xuất theo TK 170/NTX/KV3/ngày 25/6/2010
USD/tấn
494
Đội Thủ tục và Giám sát xăng dầu XNK
Nhiêu liệu Diezel dùng cho động cơ tốc độ cao (Gasoil 0.25PCT Sufua)
USD/kg
0.71
HQ CK Cảng Đà Nẵng KV I
KHí hoá lỏng Propane, hàng tái xuất thuộc tờ khai tạm nhập số 02/NK/TNTX/c51l ngày 16/3/2010
USD/tấn
646
HQ CK cảng Cái Mép Vũng Tàu
Khí hoá lỏng (LPG)
725
HQ CK Mộc Bài Tây Ninh
Bột đá vôi trắng tráng phủ Axit Steaic
147
HQ Việt Trì (thuộc HQ HN)
Than cám xít tận thu (Ak: 60,01 – 63)
đ/tấn
170000
HQ CK Cảng Cẩm Phả
Tinh quặng Ilmenite (hàm lượng TiO2: 53,41%)
955000
HQ Cảng Kỳ Hà
Đá vôi trắng
USD/tấn
0.03
HQ CK Cảng Nghệ An

Nguồn:Vinanet