Nhập khẩu
|
|
|
|
Khí dầu hoá lỏng _LPG (Pressurized LPG Mixture)
|
USD/tấn
|
727.51
|
Đội Thủ tục và giám sát xăng dầu XNK
|
Nhiên liệu bay Jet A1
|
USD/tấn
|
743.97
|
CK Cảng Chân Mây TT Huế
|
Phân DAP (NH4)2H2PO4 N>=17.5%, P2O5>=46%, 50kg/bao, TQSX
|
USD/tấn
|
455
|
HQ Ga đường sắt Lao Cai
|
Đạm SA Amonium Sufat (NH4)2SO4 dạng hạt mịn TQSX
|
USD/tấn
|
114
|
HQ Ga đường sắt QT Đồng Đăng
|
Nhựa Polyester nguyên sinh 8830PN dạng lỏng
|
USD/kg
|
1.9
|
Cảng Sài Gòn KV IV
|
Hạt nhựa nguyên sinh Ultramid B33 LXM01 Polyamide resin
|
USD/tấn
|
2854.88
|
Cảng Nha Trang Khánh Hoà
|
Hạt nhựa LLDPE
|
USD/kg
|
1.45
|
HQ KCN tỉnh Hà Nam
|
Hạt nhựa HDPE
|
USD/kg
|
1.33
|
HQ Việt Trì (thuộc HQ Hà Nội)
|
Hạt màu masterbatches (thuốc màu vô cơ)
|
USD/kg
|
31.58
|
HQ KCN Vietnam-Singapore
|
Hạt nhựa ABS 700-314 10 ABO-0060-2 White
|
USD/kg
|
2.85
|
HQ Mỹ Phước- Đội TT Khu liên hơp
|
Hoá chất lỏng Cyclopentane C5H10
|
USD/kg
|
2.4
|
HQ Quễ Võ (thuộc HQ Bắc Ninh)
|
Hoá chất Vinyl Acetate (nguyên liệu SX Polyme)
|
USD/tấn
|
899.94
|
CK Cát Lở Vũng Tàu
|
Hoá chất MEK (METHYL ETHYL KETONE)
|
đ/kg
|
27700
|
HQ KCN Tân Định BÌnh Dương
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
Ghế gỗ (Marine light position chair)
|
USD/c
|
19.8
|
HQ các KCN Quảng Ngãi
|
Gỗ hương xẻ
|
USD/m3
|
750
|
HQ CK Đà Nẵng KV II
|
Gỗ cẩm lai xẻ (TX theo TK số 5050/NK/KD/B033 ngày 1/5/2010)
|
USD/m3
|
1250
|
HQ CK Cảng Gianh Quảng bÌnh
|
Tủ đựng thức ăn 03-00118 làm bằng gỗ cao su và MDF (406 x 381 x 1524mm)
|
USD/bộ
|
25.5
|
HQ KCN Vietnam-Singapore
|
Giường F9059F (WB013) làm bằng gỗ cao su và MDF
|
USD/bộ
|
7605
|
“
|
Than Vàng danh FINE No.10C1
|
USD/tấn
|
88
|
HQ CK Cảng Cẩm Phả
|
Quặng sắt đã qua chế biến, hàm lượng Fe >= 62% dạng bột
|
đ/tấn
|
900000
|
HQ Ga đường sắt QT Đồng Đăng
|
Thép không hợp kim mạ kẽm bằng phương pháp điện phân dạng cuộn đã xẻ loại egc-qs
|
USD/tấn
|
922
|
HQ KCN Quễ Võ (thuộc HQ Bắc Ninh)
|
Thép cây vằn phi 10
|
đ/tấn
|
11114830
|
HQ CK Quốc tế Bờ Y (KomTum)
|
Thép tấm không gỉ/STAINLESS STEEL PLATE 7T x 3000 x 7300
|
USD/kg
|
4.44
|
HQ CK Cảng Dung Quất
|
Thép cuộn cán nguội không hợp kim, chưa dát phủ, mạ tráng C>0.6% Size 0.2 x 914mm
|
USD/tấn
|
870
|
HQ Cảng Phú Mỹ Vũng Tàu
|
Thép không hợp kim dạng que tròn cuộn không đều được cán nóng chưa phủ mạ tráng.
|
USD/tấn
|
585
|
HQ CK Vĩnh Xương An Giang
|