menu search
Đóng menu
Đóng

Tham khảo giá nhập khẩu tuần từ 25/7 đến ngày 6/8/2013 (tiếp theo)

15:13 23/08/2013
 

 

(Giá chỉ mang tính chất tham khảo)
Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (USD)
Cảng, cửa khẩu
PTTT

Thép cuộn cán nóng, không tráng phủ mạ sơn, không hợp kim.Tiêu chuẩn SS400B, hàng mới 100%. Kích th­ớc: (4.8 - 9.8) mm x 1500mm x Cuộn

tấn
570
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép không gỉ cán nóng dạng cuộn. - Kích cỡ: 2.5mm X 510mm x cuộn. Hàng mới 100%.

tấn
1,235
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép phế liệu dạng thanh, mảnh, mẩu, miếng, thỏi đúc đ­ợc cắt phá, loại bỏ trong quá trình sản xuất tiêu chuẩn HMS1/2: 80/20 (hàng phù hợp với QCVN 31: 2010 theo TT01/2013/BTNMT)

tấn
345
Cảng Hải Phòng
CNF

Thép phế liệu dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng hàng rời. Hàng phù hợp với thông t­ 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)

tấn
370
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn 400 BABY COIL : (1,0MM - <3,0 ) X 600MM UP X Cuộn / hàng mới 100%.

tấn
1,010
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép cán nguội dạng cuộn không hợp kim ch­a phủ tráng mạ có hàm l­ợng carbon d­ới 0.6% tính theo trọng l­ợng (0.120mmx970mmxC)

tấn
692
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phôi thép không gỉ ở dạng thô dùng để sản xuất cây thép không gỉ, 201 (hàng mới 100%): 65mm x 6020mm

tấn
1,330
Cảng Hải Phòng
CIF

Gi­ờng ngủ ng­ời lớn bằng gỗ ép công nghiệp KT:(180x200x130)cm ± 5cm,mới 100% TQSX

cái
200
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
DAF
ván MDF (1220x2000x17)mm
m3
335
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF
Ván ép - PLYWOOD   (2000 MM * 1220 MM *18MM )
m3
350
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Gỗ tần bì tròn (ASH LOG) FRAXINUS,không nằm trong danh mục CITES. Dài: 2.4m trở lên, ĐK: 30cm trở lên.

m3
251
Cảng Hải Phòng
CIF

Gỗ Sồi (Beech Logs) dài từ 5m đến 11m-Dùng làm nguyên liệu phục vụ cho sản xuất

m3
255
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF
Ván MDF 1220mmx2440mmx4.75mm
m3
245
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Ván xơ bột gỗ ép(MDF) không sơn, không phủ, không dán giấy 2 mặt, hàng mới 100% (Size 2.5mm x 1220mm x 2440mm)

m3
185
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
CFR
Ván MDF (2.5 x 1220 x 2440)mm
m3
320
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Ván MDF dày 3.0mm ( 3.0mm x 1525mm x 2440mm )

m3
255
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ thông xẽ nhóm 4: 38/45MM X 150/200MM   X 2.1 M UP

m3
222
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Ván sợi MDF - Medium Density Fiberboard 18MMx1220x2440 E1

m3
353
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ Bạch Đàn tròn , đ­ờng kính 60 cm trở lên, dài 6m trở lên ( tối đa 5% dài 4m)

m3
217
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CIF

Dịch gan mực (Squid liver paste). Protein: 34.02%; Độ ẩm: 33.86%; Salmonella, Ecoli not detected. Nguyên liệu SX thức ăn gia súc thủy sản.

tấn
1,027
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt x­ơng lợn , protein: 50 %, độ ẩm:10%, melamin không có , nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT

tấn
560
Cảng Hải Phòng
CFR

INDIAN RICE BRAN EXTRACTION( Cám gạo trích ly- dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi. Hàng bao đóng trong Cont, 50kg/bao

tấn
210
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

INDIAN RAPESEED EXTRACTION MEAL (Khô dầu hạt cải), dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi, hàng bao trong cont, tịnh 50 kg/bao

tấn
300
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc Khô Dầu Cọ ( hàng xá, không mùi chua mốc)

tấn
171
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CFR

Cám mì viên - Nguyên liệu sản xuất TĂCN - Hàng phù hợp với TT26/2012/BNN & PTNT: Protein: 16.74% ; Moisture: 10.32% ; Ash: 4.51% ; Fibre: 5.78% ; Hàng rời

tấn
272
Cảng Hải Phòng
CNF

Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt x­ơng lợn, protein 49,11%, độ ẩm 6,46%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT

tấn
530
Cảng Hải Phòng
CIF

PHÂN AMMONIUM SULPHATE hàng xá (N = 21%, S = 24%, Free Acid = 0.05%, Moisture = 0.5%; L­ợng hàng: ± 15%)

tấn
177
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CFR

Phân bón AMMONIUM SULPHATE ( 21-0-0 ) - Hàng rời; Hàm l­ợng Nitơ >=21%;   S: 24%

tấn
168
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CFR

Phân Bón Kali ( MOP) K2O>=60%, Moisture<=1%

tấn
375
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
DAP

Phân UREA (Urea TQ), Hàm l­ợng Nitrogen>46%, Hàng đóng gói đồng nhất 50kg/bao

tấn
335
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân NPK (16-16-8-13S) - Hàng bao

tấn
465
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón Muriate of Potash (MOP)/ Kali (KCL), hàng bao

tấn
447
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR
Phân bón kali hàng rời
tấn
453
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CFR
Phân Bón NPK 16-16-16
tấn
500
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Sắt thép phế liệu dạng đầu mẩu thanh mảnh đ­ợc cắt phá từ công trình nhà x­ởng, máy móc thiết bị dùng làm nguyên liệu sản xuất. Hàng phù hợp với QCVN 31:2010/BTNMT theo TT 01/2013/BTNMT

tấn
340
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép tấm hợp kim cán phẳng,dạng kiện,đ­ợc cán nóng,có chiều rộng >600mm,không tráng phủ,mạ,sơn,có chứa Bo,mác thép SS400B,hàng loại 1,mới 100%,kt: 3.8~11.8mm x 1500mm x 6000mm = 232 kiện

tấn
512
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép không gỉ cán nóng dạng cuộn. - Kích cỡ: 2.5mm X 510mm x cuộn. Hàng mới 100%.

tấn
1,235
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép phế liệu dạng thanh, mảnh, mẩu, miếng, thỏi đúc đ­ợc cắt phá, tháo dỡ từ vật t­ thiết bị loại bỏ trong quá trình sản xuất (hàng phù hợp với QCVN 31: 2010 theo TT01/2013/BTNMT)

tấn
385
Cảng Hải Phòng
CFR

Phân DAP (DI AMMONIUMPHOSPHATE) (NH4)2HPO4, N>=18%, P2O5 >=46%, 50kg/bao, do TQSX

tấn
440,45
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
DAP

Phân bón NPK dạng viên 30-9-9+1.5MgO+T.E

tấn
548
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF
NLSX Phân Bón SUPER KALI HUMATE
tấn
660
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF
NLSX Phân Bón Potaasium Humate
tấn
739
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân (Hydrolyzed feather meal ), Hàng mới 100%

tấn
780
ICD Ph­ớc Long Thủ Đức
CFR

Cám gạo dùng trong sản xuất thức ăn gia súc ( Hàng nhập theo Thông t­ số 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012

tấn
210
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Khô dầu hạt cải ( Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chă nuôi ), Hàng nhập khẩu theo Thông t­ 26/TT-BNNPTNT ngày 26.05.2012

tấn
292
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Khô dầu dừa - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi

tấn
225
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CNF

Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp 26/2012/TT-BNNPTNT

tấn
257
Cảng Hải Phòng
CFR

Gỗ Sồi Trắng xẻ thô, sấy. Dày 6/4" (38mm), rộng 7,5-53cm, dài 1,2-4,8m. Tên KH: Quercus Alba.

m3
345
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ Tần bì xẻ (4/4 White Ash 2 Common Kiln Dried -T:25mm ;L:1,2-4,8m ;W:7,6-35,5cm -Tên KH : Fraxinus spp

m3
385
ICD Ph­ớc Long Thủ Đức
CIF

Gỗ Tròn Bạch Đàn FSC 100% Grandis; đ­ờng kính: 30cm trở lên, chiều dài: 5.2m - 5.8m

m3
155
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CIF

Gỗ xẻ bạch đàn fsc grandis dày 26mm, rộng 70mm trở lên, dài 1.8m trở lên.

m3
315
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CIF
(còn nữa)
 

Nguồn:Vinanet