Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Thép cuộn cán nóng, không tráng phủ mạ sơn, không hợp kim.Tiêu chuẩn SS400B, hàng mới 100%. Kích thớc: (4.8 - 9.8) mm x 1500mm x Cuộn
|
tấn
|
570
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép không gỉ cán nóng dạng cuộn. - Kích cỡ: 2.5mm X 510mm x cuộn. Hàng mới 100%.
|
tấn
|
1,235
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép phế liệu dạng thanh, mảnh, mẩu, miếng, thỏi đúc đợc cắt phá, loại bỏ trong quá trình sản xuất tiêu chuẩn HMS1/2: 80/20 (hàng phù hợp với QCVN 31: 2010 theo TT01/2013/BTNMT)
|
tấn
|
345
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Thép phế liệu dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng hàng rời. Hàng phù hợp với thông t 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)
|
tấn
|
370
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn 400 BABY COIL : (1,0MM - <3,0 ) X 600MM UP X Cuộn / hàng mới 100%.
|
tấn
|
1,010
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép cán nguội dạng cuộn không hợp kim cha phủ tráng mạ có hàm lợng carbon dới 0.6% tính theo trọng lợng (0.120mmx970mmxC)
|
tấn
|
692
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phôi thép không gỉ ở dạng thô dùng để sản xuất cây thép không gỉ, 201 (hàng mới 100%): 65mm x 6020mm
|
tấn
|
1,330
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Giờng ngủ ngời lớn bằng gỗ ép công nghiệp KT:(180x200x130)cm ± 5cm,mới 100% TQSX
|
cái
|
200
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
DAF
|
ván MDF (1220x2000x17)mm
|
m3
|
335
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Ván ép - PLYWOOD (2000 MM * 1220 MM *18MM )
|
m3
|
350
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Gỗ tần bì tròn (ASH LOG) FRAXINUS,không nằm trong danh mục CITES. Dài: 2.4m trở lên, ĐK: 30cm trở lên.
|
m3
|
251
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ Sồi (Beech Logs) dài từ 5m đến 11m-Dùng làm nguyên liệu phục vụ cho sản xuất
|
m3
|
255
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Ván MDF 1220mmx2440mmx4.75mm
|
m3
|
245
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Ván xơ bột gỗ ép(MDF) không sơn, không phủ, không dán giấy 2 mặt, hàng mới 100% (Size 2.5mm x 1220mm x 2440mm)
|
m3
|
185
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
CFR
|
Ván MDF (2.5 x 1220 x 2440)mm
|
m3
|
320
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Ván MDF dày 3.0mm ( 3.0mm x 1525mm x 2440mm )
|
m3
|
255
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ thông xẽ nhóm 4: 38/45MM X 150/200MM X 2.1 M UP
|
m3
|
222
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Ván sợi MDF - Medium Density Fiberboard 18MMx1220x2440 E1
|
m3
|
353
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ Bạch Đàn tròn , đờng kính 60 cm trở lên, dài 6m trở lên ( tối đa 5% dài 4m)
|
m3
|
217
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Dịch gan mực (Squid liver paste). Protein: 34.02%; Độ ẩm: 33.86%; Salmonella, Ecoli not detected. Nguyên liệu SX thức ăn gia súc thủy sản.
|
tấn
|
1,027
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt xơng lợn , protein: 50 %, độ ẩm:10%, melamin không có , nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
560
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
INDIAN RICE BRAN EXTRACTION( Cám gạo trích ly- dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi. Hàng bao đóng trong Cont, 50kg/bao
|
tấn
|
210
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
INDIAN RAPESEED EXTRACTION MEAL (Khô dầu hạt cải), dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi, hàng bao trong cont, tịnh 50 kg/bao
|
tấn
|
300
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc Khô Dầu Cọ ( hàng xá, không mùi chua mốc)
|
tấn
|
171
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Cám mì viên - Nguyên liệu sản xuất TĂCN - Hàng phù hợp với TT26/2012/BNN & PTNT: Protein: 16.74% ; Moisture: 10.32% ; Ash: 4.51% ; Fibre: 5.78% ; Hàng rời
|
tấn
|
272
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng lợn, protein 49,11%, độ ẩm 6,46%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
530
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
PHÂN AMMONIUM SULPHATE hàng xá (N = 21%, S = 24%, Free Acid = 0.05%, Moisture = 0.5%; Lợng hàng: ± 15%)
|
tấn
|
177
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CFR
|
Phân bón AMMONIUM SULPHATE ( 21-0-0 ) - Hàng rời; Hàm lợng Nitơ >=21%; S: 24%
|
tấn
|
168
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CFR
|
Phân Bón Kali ( MOP) K2O>=60%, Moisture<=1%
|
tấn
|
375
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
DAP
|
Phân UREA (Urea TQ), Hàm lợng Nitrogen>46%, Hàng đóng gói đồng nhất 50kg/bao
|
tấn
|
335
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân NPK (16-16-8-13S) - Hàng bao
|
tấn
|
465
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón Muriate of Potash (MOP)/ Kali (KCL), hàng bao
|
tấn
|
447
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón kali hàng rời
|
tấn
|
453
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CFR
|
Phân Bón NPK 16-16-16
|
tấn
|
500
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Sắt thép phế liệu dạng đầu mẩu thanh mảnh đợc cắt phá từ công trình nhà xởng, máy móc thiết bị dùng làm nguyên liệu sản xuất. Hàng phù hợp với QCVN 31:2010/BTNMT theo TT 01/2013/BTNMT
|
tấn
|
340
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép tấm hợp kim cán phẳng,dạng kiện,đợc cán nóng,có chiều rộng >600mm,không tráng phủ,mạ,sơn,có chứa Bo,mác thép SS400B,hàng loại 1,mới 100%,kt: 3.8~11.8mm x 1500mm x 6000mm = 232 kiện
|
tấn
|
512
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép không gỉ cán nóng dạng cuộn. - Kích cỡ: 2.5mm X 510mm x cuộn. Hàng mới 100%.
|
tấn
|
1,235
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép phế liệu dạng thanh, mảnh, mẩu, miếng, thỏi đúc đợc cắt phá, tháo dỡ từ vật t thiết bị loại bỏ trong quá trình sản xuất (hàng phù hợp với QCVN 31: 2010 theo TT01/2013/BTNMT)
|
tấn
|
385
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Phân DAP (DI AMMONIUMPHOSPHATE) (NH4)2HPO4, N>=18%, P2O5 >=46%, 50kg/bao, do TQSX
|
tấn
|
440,45
|
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
|
DAP
|
Phân bón NPK dạng viên 30-9-9+1.5MgO+T.E
|
tấn
|
548
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
NLSX Phân Bón SUPER KALI HUMATE
|
tấn
|
660
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
NLSX Phân Bón Potaasium Humate
|
tấn
|
739
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân (Hydrolyzed feather meal ), Hàng mới 100%
|
tấn
|
780
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CFR
|
Cám gạo dùng trong sản xuất thức ăn gia súc ( Hàng nhập theo Thông t số 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012
|
tấn
|
210
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu hạt cải ( Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chă nuôi ), Hàng nhập khẩu theo Thông t 26/TT-BNNPTNT ngày 26.05.2012
|
tấn
|
292
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Khô dầu dừa - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
225
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp 26/2012/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
257
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Gỗ Sồi Trắng xẻ thô, sấy. Dày 6/4" (38mm), rộng 7,5-53cm, dài 1,2-4,8m. Tên KH: Quercus Alba.
|
m3
|
345
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ Tần bì xẻ (4/4 White Ash 2 Common Kiln Dried -T:25mm ;L:1,2-4,8m ;W:7,6-35,5cm -Tên KH : Fraxinus spp
|
m3
|
385
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
CIF
|
Gỗ Tròn Bạch Đàn FSC 100% Grandis; đờng kính: 30cm trở lên, chiều dài: 5.2m - 5.8m
|
m3
|
155
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Gỗ xẻ bạch đàn fsc grandis dày 26mm, rộng 70mm trở lên, dài 1.8m trở lên.
|
m3
|
315
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|