Quặng Mi ca sơ chế loại 1
|
CNY/tấn
|
700
|
HQ Ga đường sắt Lao Cai
|
Quặng sắt đã qua sơ chế, hàm lượng Fe>= 54%, hàng rời
|
đ/tấn
|
500000
|
HQ Ga đường sắt QT Đồng Đăng
|
Quặng Mi ca đã qua chế biến
|
USD/tấn
|
55.98
|
Hàn Quốc Ga Yên Viên Hà Nội
|
Đá Lát, nã M9/M14C/M10/12F cỡ 30x30x1cm
|
USD/m2
|
14.6
|
Hàn Quốc Gia Lâm Hà Nội
|
Tinh quặng sắt VNSX đã qua chế biến (Fe>=54%)
|
CNY/tấn
|
200
|
HQ CK Lao Cai
|
Than Hòn Gai Fine No.11A
|
USD/tấn
|
70
|
CK Cảng Cẩm Phả
|
Than Cám Hòn Gai số 12B
|
“
|
48.15
|
HQ VẠn Gia Quảng ninh
|
Nhiên liệu dùng cho động cơ tốc độ cao (DO 0,25S)
|
|
758
|
HQ Vinh Nghệ An
|
M92 tái xuất theo TK 92NTX/KV3
|
|
810
|
Đội Thủ tục và Giám sát xăng dầu XNK
|
Hạt tiêu đen
|
USD/kg
|
3.5
|
HQHoành Mô Quảng nInh
|
Tinh bột sắn Việt Nam SX đóng trong 4399 bao PP x50kg, nhãn hiệu 5 lá đỏ
|
đ/tấn
|
8350000
|
HQHữu Nghị Lạng Sơn
|
Tôm sú đông lạnh loại 1
|
đ/kg
|
210000
|
HQBắc Phong Sinh Quảng ninh
|