Dưới đây là giá cao su kỳ hạn các chủng loại RSS3, STR20, USS3, mủ 60% (bulk), mủ 60% (drum) tại Thái Lan; SMR20 tại Malaysia; SIR20 tại Indonesia; TSR20 và RSS3 tại Singapore đóng cửa phiên 10/4:
Giá cao su tại sàn giao dịch hàng hoá Thái Lan, Malaysia, Indonesia
Thị trường
|
Chủng loại
|
ĐVT
|
Kỳ hạn
|
Giá đóng cửa
|
Thái Lan
|
RSS3
|
USD/kg
|
23 - May
|
1,72
|
Thái Lan
|
STR20
|
23 - May
|
1,41
|
Malaysia
|
SMR20
|
23 - May
|
1,34
|
Indonesia
|
SIR20
|
23 - May
|
N/A
|
Thái Lan
|
USS3
|
THB/kg
|
23 - May
|
46,67
|
Thái Lan
|
Mủ 60% (bulk)
|
USD/tấn
|
23 - May
|
1.070
|
Thái Lan
|
Mủ 60% (drum)
|
23 - May
|
1.170
|
Giá cao su TSR20 và RSS3 trên sàn giao dịch hàng hoá Singapore
(ĐVT: Uscent/kg)
Biểu đồ giá cao su kỳ hạn tháng 4/2023
Hợp đồng cao su kỳ hạn tháng 9/2023 trên sàn giao dịch Osaka mở cửa phiên 11/4 tăng 2,5 JPY, tương đương 1,2% lên 206,8 JPY (1,55 USD)/kg.
Hợp đồng cao su cùng kỳ hạn trên sàn giao dịch Thượng Hải mở cửa phiên 11/4 tăng 25 CNY, tương đương 0,2% chốt ở 11.690 CNY (1.698.09 USD)/tấn.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản mở cửa phiên 11/4 tăng 0,95%.
Giá dầu giảm sau khi tăng tuần thứ 3 liên tiếp, do lo ngại lãi suất tiếp tục tăng có thể hạn chế nhu cầu, khuyến khích các nhà sản xuất chuyển sang sử dụng cao su tổng hợp có nguồn gốc từ dầu mỏ, gây áp lực lên giá cao su tự nhiên.
Giá cao su kỳ hạn tháng 5/2023 trên sàn SICOM Singapore mở cửa phiên 11/4 tăng 0,2% lên mức 132,9 US cent/kg.
Lưu ý: Giá được lấy từ Hiệp hội Cao su Thái Lan, Hiệp hội Cao su Malaysia, Hiệp hội Cao su Quốc tế và một trang web tư nhân của Thái Lan để tham chiếu.
Nguồn:Vinanet/VITIC/Reuters