Dưới đây là giá cao su kỳ hạn các chủng loại RSS3, STR20, USS3, mủ 60% (bulk), mủ 60% (drum) tại Thái Lan; SMR20 tại Malaysia; SIR20 tại Indonesia; TSR20 và RSS3 tại Singapore đóng cửa phiên 27/6:
Giá cao su tại sàn giao dịch hàng hoá Thái Lan, Malaysia, Indonesia
Thị trường
|
Chủng loại
|
ĐVT
|
Kỳ hạn
|
Giá đóng cửa
|
Thái Lan
|
RSS3
|
USD/kg
|
23 - July
|
1,65
|
Thái Lan
|
STR20
|
23 - July
|
1,41
|
Malaysia
|
SMR20
|
23 - July
|
1,33
|
Indonesia
|
SIR20
|
23 - July
|
NA
|
Thái Lan
|
USS3
|
THB/kg
|
23 - July
|
46,9
|
Thái Lan
|
Mủ 60% (bulk)
|
USD/tấn
|
23 - July
|
1.040
|
Thái Lan
|
Mủ 60% (drum)
|
23 - July
|
1.140
|
Giá cao su TSR20 và RSS3 trên sàn giao dịch hàng hoá Singapore
(ĐVT: Uscent/kg)
Biểu đồ giá cao su kỳ hạn tháng 6/2023
Hợp đồng cao su kỳ hạn tháng 12/2023 trên sàn giao dịch Osaka mở cửa phiên 28/6 giảm 0,4 JPY, tương đương 0,2% xuống 205,2 JPY (1,43 USD)/kg và đóng cửa phiên chốt ở 205,6 JPY/kg.
Hợp đồng cao su giao kỳ hạn tháng 9/2023 trên sàn giao dịch Thượng Hải mở cửa phiên 28/6 giảm 30 CNY, tương đương 0,3% xuống 11.900 CNY (1.646,99 USD)/tấn; kết thúc phiên ở 11.935 CNY/tấn.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản mở cửa phiên 28/6 tăng 0,83%.
Lợi nhuận tại các công ty cao su Trung Quốc trong 5 tháng đầu năm 2023 đã giảm 18,8% so với cùng kỳ năm ngoái.
Đồng JPY tăng 0,15% so với đồng USD lên mức 143,89 JPY/USD, nhưng vẫn ở gần mức thấp nhất trong 7 tháng.
Giá cao su kỳ hạn tháng 9/2023 trên sàn SICOM Singapore mở cửa phiên 28/6 không đổi ở 131,3 US cent/kg và đóng cửa chốt tại 130,8 US cent/kg.
Lưu ý: Giá được lấy từ Hiệp hội Cao su Thái Lan, Hiệp hội Cao su Malaysia, Hiệp hội Cao su Quốc tế và một trang web tư nhân của Thái Lan để tham chiếu.
Nguồn:Vinanet/VITIC/Reuters