menu search
Đóng menu
Đóng

Giá lúa gạo hôm nay 1/12: Gạo nguyên liệu ổn định

14:38 01/12/2021

 
Giá gạo nguyên liệu tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long hôm nay 1/12 ổn định.
Giá gạo IR NL 504 ở mức 7.700 đồng/kg; Gạo TP IR 504 ở mức 8.600 đồng/kg; tấm 1 IR 504 7.500 đồng/kg và cám vàng 7.600 đồng/kg.
Tại thị trường An Giang hôm nay giá lúa gạo ổn định. Lúa đài thơm 8 6.000-6.200 đồng/kg. Giá nếp vỏ tươi 5.100-5.300 đồng/kg; nếp vỏ khô 6.600-6.900 đồng/kg; lúa OM 5451 5.600-5.700 đồng/kg; lúa nhật 7.500-7.600 đồng/kg; gạo Hương lài 19.000 đồng/kg; gạo sóc thường 14.000 đồng/kg; gạo sóc Thái 18.000 đồng/kg; gạo nàng nhen 20.000 đồng/kg; gạo thường 11.500-12.000 đồng/kg.
Trên thị trường thế giới, giá chào bán gạo xuất khẩu của Việt Nam bất ngờ điều chỉnh giảm đồng loạt ở các phân khúc, với mức giảm từ 5-10 USD/tấn.
Theo đó gạo 5% tấm giảm mạnh 10 USD, xuống còn 415-419 USD/tấn; Gạo 25% tấm giảm 7 USD, xuống mức 393-397 USD/tấn; Gạo 100% tấm giảm 5 USD, xuống mức 333-337 USD/tấn; Jasmine giảm 10 USD, xuống còn 573-577 USD/tấn.
Trong năm 2021, giá gạo xuất khẩu của Việt Nam đang ở “top đầu”, cao nhất trong các nước xuất khẩu gạo truyền thống. Giá gạo cao sẽ hỗ trợ, bù đắp vào số lượng gạo xuất khẩu bị giảm sút do ảnh hưởng của dịch COVID-19.
Vì vậy, mặc dù dự báo số lượng gạo xuất khẩu cả năm 2021 nhiều khả năng ở mức từ 6-6,2 triệu tấn, nhưng giá trị kim ngạch xuất khẩu gạo có thể vẫn đạt trên 3 tỉ USD, bởi dự báo giá gạo trong tháng cuối cùng năm 2021 ít có khả năng giảm đột biến.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang - Ngày 1-12-2021

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá bán tại chợ (đồng)

Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày 30-11

Lúa gạo

- Nếp vỏ (tươi)

kg

5.100 - 5.300

 

 

- Nếp Long An (tươi)

kg

5.400 - 5.500

 

 

- Nếp vỏ (khô)

kg

6.600 - 6.900

 

 

- Nếp Long An (khô)

kg

7.000

 

 

- Lúa Jasmine

kg

-

Lúa tươi

 

- Lúa IR 50404

kg

5.400 - 5.600

 

- Lúa Đài thơm 8

kg

6.000 - 6.200

 

- Lúa OM 5451

kg

5.600 - 5.800

 

- Lúa OM 6976

kg

-

 

- Lúa OM 380

kg

5.400 - 5.600

 

- Lúa OM 18

Kg

6.000 - 6.100

 

- Nàng Hoa 9

kg

6.000 - 6.200

 

- Lúa Nhật

kg

7.500 - 7.600

 

- Lúa IR 50404 (khô)

kg

6.500

Lúa khô

 

- Lúa Nàng Nhen (khô)

kg

11.500 - 12.000

 

- Nếp ruột

kg

 

13.000 - 14.000

 

- Gạo thường

kg

 

11.500 - 12.000

 

- Gạo Nàng Nhen

kg

 

20.000

 

- Gạo thơm thái hạt dài

kg

 

18.000 - 19.000

 

- Gạo thơm Jasmine

kg

 

14.000 - 15.000

 

- Gạo Hương Lài

kg

 

19.000

 

- Gạo trắng thông dụng

kg

 

14.000

 

- Gạo Nàng Hoa

kg

 

17.500

 

- Gạo Sóc thường

kg

 

14.000

 

- Gạo Sóc Thái

kg

 

18.000

 

- Gạo thơm Đài Loan

kg

 

20.000

 

- Gạo Nhật

kg

 

20.000

 

- Cám

kg

 

7.000 - 7.500

 

 

Nguồn:VITIC