menu search
Đóng menu
Đóng

Giá lúa gạo hôm nay 11/8: Gạo nguyên liệu ổn định

12:50 11/08/2021

Giá gạo nguyên liệu tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long hôm nay (11/8) ổn định.
 
Giá gạo NL IR 504 ổn định ở mức 7.400-7.500 đồng/kg; gạo TP IR 504 8.100- 8.200 đồng/kg. Giá tấm 7.000- 7.100 đồng/kg.
Tại thị trường An Giang hôm nay, giá nếp Long An tươi giảm 100 đồng/kg xuống 4.500- 4.600 đồng/kg; lúa IR 50404 tăng 100 đồng/kg lên 4.600- 5.000 đồng/kg; lúa OM 9582 tăng 100 đồng/kg lên 5.000- 5.100 đồng/kg; lúa OM 18 tăng 100 đồng/kg lên 5.900- 6.100 đồng/kg.
Các loại lúa, gạo khác chung ổn định; Giá lúa OM 6976 5.100-5.200 đồng/kg. Lúa Nhật 7.500-7.600 đồng/kg. Gạo sóc Thái 17.000 đồng/kg. Gạo nàng nhen 20.000 đồng/kg. Gạo thơm Đài Loan 20.000 đồng/kg. Gạo Nhật 17.000 đồng/kg.
Tại những tỉnh có lúa hè thu đang thu hoạch, như: Sóc Trăng, Bạc Liêu, Kiên Giang, Đồng Tháp, An Giang… lúa chất lượng cao OM 18 được nông dân bán lúa tươi cho thương lái và các doanh nghiệp ở mức 5.800- 6.100 đồng/kg, trong khi cách nay hơn 1 tuần giá chỉ ở mức 5.600-5.800 đồng/kg trở lại. Riêng giá lúa tươi IR50404 tại nhiều nơi có tăng nhẹ trở lại khoảng 100 đồng/kg nhưng vẫn còn ở mức thấp, dao động từ 4.500-5.000 đồng/kg.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang ngày 11-08-2021

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái(đồng)

Giá bán tại chợ

(đồng)

Giá tăng (+), giảm (-) so với ngàyhôm trước

Lúa gạo

- Nếp vỏ (tươi)- 3 tháng rưỡi

 

4.200 - 4.350

 

 

- Nếp Long An (tươi)

kg

4.500-4.600

 

-100

- Nếp vỏ (khô)

kg

-

 

 

- Lúa Jasmine

kg

-

Lúa tươi

 

- Lúa IR 50404

kg

4.600 - 5.000

+100

- Lúa OM 9582

kg

5.000 - 5.100

+100

- Lúa Đài thơm 8

kg

5.900 -6.100

 

- Lúa OM 5451

kg

5.100 - 5.300

 

- Lúa OM 6976

kg

5.100 - 5.200

 

- Lúa OM18

Kg

5.900- 6.100

+100

-Nàng Hoa 9

kg

6.000 - 6.100

+100

- Lúa Nhật

kg

7.500 - 7.600

 

- Lúa IR 50404

kg

-

Lúa khô

 

- Lúa Nàng Nhen (khô)

kg

11.500 - 12.000

 

- Nếp ruột

kg

 

13.000 -14.000

 

- Gạo thường

kg

 

11.000 -11.500

 

- Gạo Nàng Nhen

kg

 

20.000

 

- Gạo thơm thái hạt dài

kg

 

17.000- 18.000

 

- Gạo thơm Jasmine

kg

 

14.000 -15.000

 

- Gạo Hương Lài

kg

 

17.000

 

- Gạo trắng thông dụng

kg

 

14.000

 

- Gạo Nàng Hoa

kg

 

16.200

 

- Gạo Sóc thường

kg

 

13.500 -14.000

 

- Gạo Sóc Thái

kg

 

17.000

 

- Gạo thơm Đài Loan

kg

 

20.000

 

- Gạo Nhật

kg

 

17.000

 

- Cám

kg

 

8.000

 

 

Nguồn:VITIC