menu search
Đóng menu
Đóng

Giá lúa gạo hôm nay 16/8: Gạo nguyên liệu và thành phẩm xuất khẩu giảm nhẹ

11:24 16/08/2021

Giá gạo nguyên liệu tại và thành phẩm xuất khẩu tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long hôm nay (16/8) giảm nhẹ.
 
Giá gạo NL IR 504 giảm nhẹ xuống 7.100- 7.200 đồng/kg; gạo TP IR 504 8.000- 8.100 đồng/kg. Giá tấm 6.900- 7.000 đồng/kg; cám vàng 6.400 đồng/kg.
Tại thị trường An Giang hôm nay, giá nếp Long An tươi 100 đồng/kg lên 4.600- 4.700 đồng/kg; giá lúa IR 50404 giảm 200 đồng/kg xuống 4.600- 4.800 đồng/kg; lúa đài thơm 8 giảm 200 đồng/kg xuống 5.700- 5.800 đồng/kg; giá lúa OM 5451 giảm 200 đồng/kg 5.100- 5.300 đồng/kg; lúa OM 18 giảm 200 đồng/kg xuống 5.800- 5.900 đồng/kg.
Các loại lúa gạo khác ổn định: Lúa Nhật 7.500-7.600 đồng/kg. Gạo sóc Thái 17.000 đồng/kg. Gạo nàng nhen 20.000 đồng/kg. Gạo thơm Đài Loan 20.000 đồng/kg. Gạo Nhật 17.000 đồng/kg.
Tại Sóc Trăng, hầu hết các loại lúa khác như: RVT, OM4900, Đài thơm 8, ST24 giữ ổn định so với tuần trước. Riêng tại Hậu Giang giá lúa IR50404 là 6.200 đồng/kg, giảm 600 đồng/kg.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang ngày 16-08-2021

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái(đồng)

Giá bán tại chợ

(đồng)

Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày13-08

Lúa gạo

- Nếp vỏ (tươi)- 3 tháng rưỡi

kg

4.200 - 4.300

 

 

- Nếp Long An (tươi)

kg

4.600-4.700

 

+100

- Nếp vỏ (khô)

kg

-

 

 

- Lúa Jasmine

kg

-

Lúa tươi

 

- Lúa IR 50404

kg

4.600 -4.800

-200

- Lúa OM 9582

kg

5.000 - 5.200

 

- Lúa Đài thơm 8

kg

5.700 -5.800

-200

- Lúa OM 5451

kg

5.100 - 5.300

-200

- Lúa OM 6976

kg

5.100 - 5.300

 

- Lúa OM18

Kg

5.800 - 5.900

-200

-Nàng Hoa 9

kg

6.000 - 6.100

 

- Lúa Nhật

kg

7.500 - 7.600

 

- Lúa IR 50404

kg

-

Lúa khô

 

- Lúa Nàng Nhen (khô)

kg

11.500 - 12.000

 

- Nếp ruột

kg

 

13.000 -14.000

 

- Gạo thường

kg

 

11.000 -11.500

 

- Gạo Nàng Nhen

kg

 

20.000

 

- Gạo thơm thái hạt dài

kg

 

17.000- 18.000

 

- Gạo thơm Jasmine

kg

 

14.000 -15.000

 

- Gạo Hương Lài

kg

 

17.000

 

- Gạo trắng thông dụng

kg

 

14.000

 

- Gạo Nàng Hoa

kg

 

16.200

 

- Gạo Sóc thường

kg

 

13.500 -14.000

 

- Gạo Sóc Thái

kg

 

17.000

 

- Gạo thơm Đài Loan

kg

 

20.000

 

- Gạo Nhật

kg

 

17.000

 

- Cám

kg

 

7.500 -8.000

 

 

Nguồn:VITIC