Giá gạo IR NL 504 ổn định ở mức 8.400 đồng/kg; gạo TP IR 504 ở mức 9.400 đồng/kg; tấm 1 IR 504 7.600 đồng/kg.
Tại An Giang, giá lúa gạo nhìn chung ổn định. Giá nếp vỏ tươi 5.400-5.500 đồng/kg;
Giá lúa tươi như OM9582 từ 5.000-5.200 đồng/kg; Đài thơm 8 từ 5.700-5.800 đồng/kg; Nàng hoa từ 6.000-6.100 đồng/kg; IR50404 từ 4.900-5.100 đồng/kg; giá lúa nhật 7.500-7.600 đồng. Gạo nàng nhen 20.000 đồng/kg; gạo thơm thái hạt dài 17.000-18.000 đồng/kg; gạo sóc Thái 14.000 đồng/kg; gạo Nhật 20.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Kiên Giang, Cần Thơ, Hậu Giang, giá lúa tươi được thương lái mua tại ruộng dao động từ 4.900-5.000 đồng/kg với IR 50404; 5.300 - 5.400 đồng/kg với OM 5451 và 6.100 - 6.300 đồng/kg với Đài thơm 8.
Các thương nhân cho biết vụ thu hoạch vụ Thu-Đông đã bắt đầu ở Đồng bằng sông Cửu Long, nhưng nguồn cung sẽ không tăng đáng kể cho đến cuối tháng này hoặc đầu tháng sau.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang ngày 19-10-2021
Tên mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá mua của thương lái (đồng)
|
Giá bán tại chợ (đồng)
|
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày 18-10
|
Lúa gạo
|
- Nếp vỏ (tươi)
|
kg
|
5.400-5.500
|
|
|
- Nếp Long An (tươi)
|
kg
|
5.400-5.500
|
|
|
- Nếp vỏ (khô)
|
kg
|
7.000
|
|
|
- Nếp Long An (khô)
|
kg
|
7.000
|
|
|
- Lúa Jasmine
|
kg
|
-
|
Lúa tươi
|
|
- Lúa IR 50404
|
kg
|
4.900 - 5.100
|
|
- Lúa OM 9582
|
kg
|
5.000 - 5.200
|
|
- Lúa Đài thơm 8
|
kg
|
5.700 - 5.800
|
|
- Lúa OM 5451
|
kg
|
5.100 - 5.300
|
|
- Lúa OM 380
|
kg
|
5.300 - 5.400
|
|
- Lúa OM 18
|
Kg
|
5.600
|
|
- Nàng Hoa 9
|
kg
|
6.000 - 6.100
|
|
- Lúa Nhật
|
kg
|
7.500 - 7.600
|
|
- Lúa IR 50404
|
kg
|
5.500
|
Lúa khô
|
|
- Lúa Nàng Nhen (khô)
|
kg
|
11.500 - 12.000
|
|
- Nếp ruột
|
kg
|
|
14.000
|
|
- Gạo thường
|
kg
|
|
11.000 - 11.500
|
|
- Gạo Nàng Nhen
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Gạo thơm thái hạt dài
|
kg
|
|
17.000 - 18.000
|
|
- Gạo thơm Jasmine
|
kg
|
|
15.000 - 16.000
|
|
- Gạo Hương Lài
|
kg
|
|
18.000
|
|
- Gạo trắng thông dụng
|
kg
|
|
15.000
|
|
- Gạo Nàng Hoa
|
kg
|
|
16.500
|
|
- Gạo Sóc thường
|
kg
|
|
14.000
|
|
- Gạo Sóc Thái
|
kg
|
|
18.000
|
|
- Gạo thơm Đài Loan
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Gạo Nhật
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Cám
|
kg
|
|
7.000 - 8.000
|
|
Nguồn:VITIC