menu search
Đóng menu
Đóng

Giá lúa gạo hôm nay 20/7: Gạo nguyên liệu tiếp tục giảm

10:12 20/07/2021

Giá gạo nguyên liệu tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long hôm nay (20/7) tiếp tục giảm.
 
Giá gạo NL IR 504 giảm xuống 7.100 đồng/kg; gạo TP IR 504 ở mức 8.400- 8.500 đồng/kg. Giá tấm 7.300 đồng/kg và cám vàng 7.550 đồng/kg.
Tại thị trường An Giang hôm nay, giá nếp tươi 4.000- 4.200 đồng/kg; giá lúa OM 5451 tăng 200 đồng/kg đạt 5.500-5.800; giá lúa OM 18 tăng 100 đồng/kg lên 6.000-6.300 đồng/kg. Các loại lúa gạo khác ổn định. Lúa đài thơm 8 6.000-6.200 đồng/kg; Lúa Nhật 7.500-7.600 đồng/kg. Giá gạo thường 11.000-12.000 đồng/kg. Gạo sóc Thái 17.000 đồng/kg. Gạo nàng nhen 20.000 đồng/kg. gạo thơm Đài Loan 20.000 đồng/kg. Gạo Nhật 17.000 đồng/kg.
 Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang ngày 20/7/2021

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái(đồng)

Giá bán tại chợ

(đồng)

Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày16-07

Lúa gạo

- Nếp vỏ (tươi)- 3 tháng

kg

4.000 - 4.200

 

 

- Nếp vỏ (tươi)- 3 tháng rưỡi

 

4.800 - 5.000

 

 

- Nếp Long An (tươi)

kg

4.400-4.500

 

 

- Nếp vỏ (khô)

kg

6.600 - 6.800

 

 

- Lúa Jasmine

kg

-

Lúa tươi

 

- Lúa IR 50404

kg

5.200 - 5.500

 

- Lúa OM 9577

kg

-

 

- Lúa OM 9582

kg

5.800-6.000

 

- Lúa Đài thơm 8

kg

6.000 - 6.200

 

- Lúa OM 5451

kg

5.500 - 5.800

+200

- Lúa OM 6976

kg

5.400 - 5.500

 

- Lúa OM 18

Kg

6.000- 6.300

+100

- Lúa Nhật

kg

7.500 - 7.600

 

- Lúa IR 50404

kg

-

Lúa khô

 

- Lúa Nàng Nhen (khô)

kg

11.500 - 12.000

 

- Nếp ruột

kg

 

14.000 - 15.000

 

- Gạo thường

kg

 

11.500 - 12.000

 

- Gạo Nàng Nhen

kg

 

20.000

 

- Gạo thơm thái hạt dài

kg

 

18.000 - 19.000

 

- Gạo thơm Jasmine

kg

 

14.000 -15.000

 

- Gạo Hương Lài

kg

 

17.000

 

- Gạo trắng thông dụng

kg

 

14.000

 

- Gạo Nàng Hoa

kg

 

16.200

 

- Gạo Sóc thường

kg

 

14.000

 

- Gạo Sóc Thái

kg

 

17.000

 

- Gạo thơm Đài Loan trong

kg

 

20.000

 

- Gạo Nhật

kg

 

17.000

 

- Cám

kg

 

8.000

 

 Giá lúa gạo tại tỉnh Hậu Giang ngày 20/7/2021

Tên sản phẩm

ĐVT

Loại

Giá Trung bình mua tại vườn (đồng)

Giá Trung bình bán tại chợ

( đồng)

Tăng(+)/

Giảm(-)

(đồng)

Trồng trọt

 

 

 

 

 

Lúa tươi RVT

Kg

1

-

-

 

Lúa khô IR 50404 Cắt máy

Kg

1

-

-

 

Lúa Tươi IR 50404 Cắt máy

Kg

1

5,700

6,900

 

Lúa Tươi OM 5451 Cắt máy

kg

1

5,633

6,400

 

Lúa khô OM 5451 Cắt máy

kg

1

6,250

6,900

 

Nguồn:VITIC