menu search
Đóng menu
Đóng

Giá lúa gạo hôm nay 22/10 ổn định

14:18 22/10/2021

Giá lúa gạo tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long hôm nay (22/10) ổn định.

Tại An Giang, giá lúa gạo nhìn chung ổn định. Giá nếp vỏ tươi 5.400-5.500 đồng/kg; Giá lúa tươi OM9582 từ 5.000-5.200 đồng/kg; Đài thơm 8 từ 5.700-5.800 đồng/kg; Nàng hoa từ 6.000-6.100 đồng/kg; IR50404 từ 4.900-5.100 đồng/kg; giá lúa nhật 7.500-7.600 đồng. Gạo nàng nhen 20.000 đồng/kg; gạo thơm thái hạt dài 17.000-18.000 đồng/kg; gạo sóc Thái 14.000 đồng/kg; gạo Nhật 20.000 đồng/kg.

Trên thị trường thế giới, giá gạo xuất khẩu của Việt Nam tiếp phiên giao dịch ổn định. Hiện gạo 5% tấm 433-437 USD/tấn; gạo 25% tấm 408-412 USD/tấn; gạo 100% tấm 338-342 USD/tấn và Jasmine 573-577 USD/tấn.
Trong khi giá gạo Việt khá ổn định thì gạo xuất khẩu của Ấn Độ bất ngờ điều chỉnh giảm 10 USD/tấn, kéo giá gạo loại 5% tấm của nước này xuống còn 358-362 USD/tấn và gạo 25% tấm còn 328-332 USD/tấn.
Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam (VFA), Việt Nam có cơ hội đẩy mạnh xuất khẩu gạo, khi nguồn cung từ các quốc gia xuất khẩu gạo lớn như Ấn Độ, Thái Lan được dự báo sẽ giảm. Trong khi đó, nhu cầu gạo trên thế giới đang gia tăng.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang ngày 22-10-2021

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá bán tại chợ (đồng)

Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày 21-10

Lúa gạo

- Nếp vỏ (tươi)

kg

5.400 - 5.500

 

 

- Nếp Long An (tươi)

kg

5.400 - 5.500

 

 

- Nếp vỏ (khô)

kg

6.900 - 7.000

 

 

- Nếp Long An (khô)

kg

7.000

 

 

- Lúa Jasmine

kg

-

Lúa tươi

 

- Lúa IR 50404

kg

4.900 - 5.100

 

- Lúa OM 9582

kg

5.000 - 5.200

 

- Lúa Đài thơm 8

kg

5.700 - 5.900

 

- Lúa OM 5451

kg

5.200 - 5.400

 

- Lúa OM 380

kg

5.300 - 5.400

 

- Lúa OM 18

Kg

5.600

 

- Nàng Hoa 9

kg

6.000 - 6.100

 

- Lúa Nhật

kg

7.500 - 7.600

 

- Lúa IR 50404 (khô)

kg

6.000

Lúa khô

 

- Lúa Nàng Nhen (khô)

kg

11.500 - 12.000

 

- Nếp ruột

kg

 

13.000 - 14.000

 

- Gạo thường

kg

 

11.000 - 11.500

 

- Gạo Nàng Nhen

kg

 

20.000

 

- Gạo thơm thái hạt dài

kg

 

17.000 - 18.000

 

- Gạo thơm Jasmine

kg

 

15.000 - 16.000

 

- Gạo Hương Lài

kg

 

18.000

 

- Gạo trắng thông dụng

kg

 

15.000

 

- Gạo Nàng Hoa

kg

 

16.500

 

- Gạo Sóc thường

kg

 

14.000

 

- Gạo Sóc Thái

kg

 

18.000

 

- Gạo thơm Đài Loan

kg

 

20.000

 

- Gạo Nhật

kg

 

20.000

 

- Cám

kg

 

7.000 - 8.000

 

 

Nguồn:VITIC