Giá gạo NL IR 504 tăng lên mức 9.250 đồng/kg; gạo thành phẩm lên mức 9.900 đồng/kg. Với giá tấm 9.400 đồng/kg; cám khô 8.400 đồng/kg.
Tại thị trường An Giang giá lúa IR 50404 tăng 400 đồng/kg lên 6.200-6.300 đồng/kg; lúa Đài thơm 8 tăng 200 đồng/kg lên 6.300-6.400 đồng/kg; lúa OM 5451 tăng 200 lên 6.300- 6.400 đồng/kg; Nàng hoa 9 tăng 400 đồng/kg lên 6.400-6.600 đồng/kg.
Trên thị trường thế giới, giá chào bán gạo xuất khẩu 5% tấm đang ở mức 428 USD/tấn, gạo 25% tấm ở mức 408 USD/tấn.
Ông Nguyễn Văn Thành, Giám đốc Công ty TNHH Sản xuất thương mại Phước Thành IV cho biết, trên thị trường thế giới, giá gạo Việt Nam ổn định ở mức cao. Thị trường giao dịch ổn định. Tình hình xuất khẩu gạo sẽ tiếp tục có nhiều tín hiệu tích cực trong những tháng cuối năm.
Dự báo giá lúa Thu Đông sẽ tốt hơn tạo tâm lý phấn khởi để bà con đầu tư cho vụ lúa Đông Xuân tới, là vụ lúa chính có lượng hàng hóa rất dồi dào, các nước sẽ tăng nhập hàng để tiêu dùng hoặc dự trữ.
Giá nông sản tại tỉnh An Giang - Ngày 26-10-2022
Tên mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá mua của thương lái(đồng)
|
Giá bán tại chợ(đồng)
|
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày25-10
|
Lúa gạo
|
- Nếp AG (tươi)
|
Kg
|
-
|
|
|
- Nếp Long An (tươi)
|
Kg
|
-
|
|
|
- Nếp AG (khô)
|
Kg
|
8.400-8.500
|
|
|
- Nếp Long An (khô)
|
Kg
|
8.600 - 9.000
|
|
|
- Lúa IR 50404
|
kg
|
6.200 -6.300
|
Lúa tươi
|
+400
|
- Lúa Đài thơm 8
|
kg
|
6.300 -6.400
|
+200
|
- Lúa OM 5451
|
kg
|
6.300 -6.400
|
+200
|
- Lúa OM18
|
Kg
|
6.000 - 6.200
|
|
- Nàng Hoa 9
|
kg
|
6.400- 6.600
|
+400
|
- Lúa Nhật
|
kg
|
7.600-7.800
|
|
- Lúa IR 50404(khô)
|
kg
|
-
|
Lúa khô
|
|
- Lúa Nàng Nhen (khô)
|
kg
|
11.500 -12.000
|
|
- Nếp ruột
|
kg
|
|
14.000- 15.000
|
|
- Gạo thường
|
kg
|
|
11.500 -12.500
|
|
- Gạo Nàng Nhen
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Gạo thơm thái hạt dài
|
kg
|
|
18.000- 19.000
|
|
- Gạo thơm Jasmine
|
kg
|
|
15.000
|
|
- Gạo Hương Lài
|
kg
|
|
19.000
|
|
- Gạo trắng thông dụng
|
kg
|
|
14.000
|
|
- Gạo Nàng Hoa
|
kg
|
|
17.500
|
|
- Gạo Sóc thường
|
kg
|
|
13.500 - 14.500
|
|
- Gạo Sóc Thái
|
kg
|
|
18.000
|
|
- Gạo thơm Đài Loan
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Gạo Nhật
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Cám
|
kg
|
|
7.500 - 8.000
|
|
Nguồn:VITIC/Baocongthuong