menu search
Đóng menu
Đóng

Giá lúa gạo hôm nay 4/11: Gạo nguyên liệu giảm

14:57 04/11/2021

Giá gạo nguyên liệu tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long hôm nay 4/11 giảm.
Giá gạo IR NL 504 giảm xuống 8.250 đồng/kg; gạo TP IR 504 ở mức 9.250 đồng/kg; tấm 1 IR 504 7.500 đồng/kg và cám 7.450 đồng/kg.
Tại thị trường An Giang hôm nay giá một số loại lúa gạo tăng: lúa IR 50404 tăng 400 đồng/kg lên 5.500-5.600 đồng/kg; lúa đài thơm 8 tăng 200 đồng/kg lên 6.000-6.200 đồng/kg; lúa OM 5451 tăng 100 đồng/kg 5.700- 5.900 đồng đồng/kg; nàng hoa 9 tăng 300 đồng/kg lên 6.300-6.400 đồng/kg; lúa IR50404 tăng (khô) tăng 500 đồng/kg lên 6.500 đồng/kg; gạo thường tăng 500 đồng/kg lên 11.500- 12.000 đồng/kg.
Các loại lúa gạo khác ổn định. Lúa OM 18 5.700 đồng/kg; gạo Hương lài 19.000 đồng/kg; gạo sóc thường 14.000 đồng/kg; gạo sóc Thái 18.000 đồng/kg.
Tại Hậu Giang, giá lúa được thương lái thu mua giữ ổn định, phổ biến từ 5.200-6.000 đồng/kg, tùy giống lúa.
Trên thị trường thế giới, giá chào bán gạo xuất khẩu sau phiên điều chỉnh tăng nay đi ngang. Cụ thể, gạo 5% tấm 438-442 USD/tấn; gạo 25% tấm là 413-417 USD/tấn; Gạo 100% tấm ổn định ở mức 338-342 USD/tấn và gạo Jasmine là 583-587 USD/tấn.
Đối với gạo đồ Thái Lan lại có phiên giảm nhẹ thêm 2 USD/tấn với cả 2 loại 5% và 25% tấm. Theo đó, gạo 5% tấm nước này hiện còn 376-380 USD/tấn và gạo 25% tấm là 368-372 USD/tấn, theo Oryza. Như vậy từ cuối tháng 10 tới nay giá gạo Thái Lan đã giảm khoảng 7 USD/tấn.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang ngày 04-11-2021

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá bán tại chợ (đồng)

Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày 03-11

Lúa gạo

- Nếp vỏ (tươi)

kg

-

 

 

- Nếp Long An (tươi)

kg

-

 

 

- Nếp vỏ (khô)

kg

6.600 - 6.900

 

 

- Nếp Long An (khô)

kg

7.000

 

 

- Lúa Jasmine

kg

-

Lúa tươi

 

- Lúa IR 50404

kg

5.500 - 5.600

+400

- Lúa Đài thơm 8

kg

6.000 - 6.200

+200

- Lúa OM 5451

kg

5.700 - 5.900

+100

- Lúa OM 6976

kg

-

 

- Lúa OM 380

kg

5.300 - 5.400

 

- Lúa OM 18

Kg

5.700

 

- Nàng Hoa 9

kg

6.300 - 6.400

+300

- Lúa Nhật

kg

7.500 - 7.600

 

- Lúa IR 50404 (khô)

kg

6.500

Lúa khô

+500

- Lúa Nàng Nhen (khô)

kg

11.500 - 12.000

 

- Nếp ruột

kg

 

13.000 - 14.000

 

- Gạo thường

kg

 

11.500 - 12.000

+500

- Gạo Nàng Nhen

kg

 

20.000

 

- Gạo thơm thái hạt dài

kg

 

17.000 - 18.000

 

- Gạo thơm Jasmine

kg

 

15.000 - 16.000

 

- Gạo Hương Lài

kg

 

19.000

 

- Gạo trắng thông dụng

kg

 

14.000

 

- Gạo Nàng Hoa

kg

 

17.500

 

- Gạo Sóc thường

kg

 

14.000

 

- Gạo Sóc Thái

kg

 

18.000

 

- Gạo thơm Đài Loan

kg

 

20.000

 

- Gạo Nhật

kg

 

20.000

 

- Cám

kg

 

7.000 - 8.000

 

 

Nguồn:VITIC