menu search
Đóng menu
Đóng

Thị trường lúa gạo ngày 29/4 ổn định

11:00 29/04/2022

Giá gạo nguyên liệu tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long hôm nay ổn định.
 
Với mặt hàng gạo, giá gạo nguyên liệu, thành phẩm ổn định. Cụ thể, giá gạo NL IR504 8.100 – 8.200 đồng/kg; gạo TP IR 504 8.650 – 8.750 đồng/kg. Với mặt hàng phụ phẩm, giá tấm ổn định, giá cám tăng nhẹ. Hiện giá tấm IR 504 8.150 – 8.250 đồng/kg, giá cám khô 8.500 – 8.600 đồng/kg, tăng 100 đồng/kg.
Taị An Giang giá lúa gạo hôm nay ổn định. Giá nếp tươi 5.600-5.850 đồng/kg; nếp Long An tươi 5.600-5.850 đồng/kg; lúa IR 50404 5.500-5.600 đồng/kg; nàng Hoa 9 5.900-6.000 đồng/kg; gạo thường 11.500-12.000 đồng/kg; gạo nàng hoa 17.500 đồng/kg; gạo Nhật 20.000 đồng/kg; gạo Hương Lài 19.000 đồng/kg.
Tại chợ lẻ, giá gạo tiếp tục đi ngang. Hiện gạo thơm Jasmine 15.000 – 16.000 đồng/kg; gạo Sóc thường 14.000 đồng/kg; nếp ruột 14.000 – 15.000 đồng/kg; Gạo thường 11.000 – 12.000 đồng/kg; Gạo Nàng Nhen 20.000 đồng/kg; Gạo thơm thái hạt dài 18.000 – 19.000 đồng/kg; Gạo Hương Lài 19.000 đồng/kg; Gạo trắng thông dụng 14.000 đồng/kg; Nàng Hoa 17.500 đồng/kg; Sóc Thái 18.000 đồng/kg; Gạo thơm Đài Loan 20.000 đồng/kg; Gạo Nhật 20.000 đồng/kg; Cám 7.000 – 8.000 đồng/kg.
Hiện giá chào bán gạo xuất khẩu của Việt Nam ổn định so với đầu tuần. Cụ thể, giá gạo 100% tấm ở mức 360 USD/tấn. Cụ thể, gạo 5% tấm 415 USD/tấn; gạo 25% tấm 395 USD/tấn; gạo Jasmine ổn định ở mức 513 – 517 USD/tấn.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang - Ngày 29-04-2022

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái(đồng)

Giá bán tại chợ(đồng)

Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày28-04

 

Lúa gạo

- Nếp AG (tươi)

kg

5.600 - 5.700

 

 

 

- Nếp Long An (tươi)

Kg

5.600 - 5.850

 

 

 

- Lúa Jasmine

Kg

-

Lúa tươi

 

 

- Lúa IR 50404

kg

5.500 - 5.600

 

 

- Lúa Đài thơm 8

kg

5.800 - 6.000

 

 

- Lúa OM 5451

kg

5.600 -5.700

 

 

- Lúa OM18

Kg

5.800- 6.000

 

 

- Nàng Hoa 9

kg

5.900 - 6.000

 

 

- Lúa Nhật

kg

8.000-8.500

 

 

- Lúa IR 50404(khô)

kg

6.600

Lúa khô

 

 

- Lúa Nàng Nhen (khô)

kg

11.500 -12.000

 

 

- Nếp ruột

kg

 

14.000- 15.000

 

 

- Gạo thường

kg

 

11.500 -12.500

 

 

- Gạo Nàng Nhen

kg

 

20.000

 

 

- Gạo thơm thái hạt dài

kg

 

18.000- 19.000

 

 

- Gạo thơm Jasmine

kg

 

15.000 -16.000

 

 

- Gạo Hương Lài

kg

 

19.000

 

 

- Gạo trắng thông dụng

kg

 

14.000

 

 

- Gạo Nàng Hoa

kg

 

17.500

 

 

- Gạo Sóc thường

kg

 

14.000

 

 

- Gạo Sóc Thái

kg

 

18.000

 

 

- Gạo thơm Đài Loan

kg

 

20.000

 

 

- Gạo Nhật

kg

 

20.000

 

 

- Cám

kg

 

7.000 - 7.500

 

Nguồn:VITIC