Giá gạo NL IR 504 giảm xuống 8.000 đồng/kg; gạo TP IR 504 ở mức 8.800 đồng/kg; tấm IR 504 ở mức 8.350-8.450 đồng/kg.
Tại thị trường An Giang, giá một số loại lúa nếp giảm: Nếp vỏ giảm 100 đồng/kg xuống 5.600-5.800 đồng/kg; nếp LA tươi giảm 300 đồng/kg xuống 5.400-5.500 đồng/kg. Các loại lúa gạo khác ổn định. Lúa OM 5451 5.700-5.800 đồng/kg; lúa OM 380 5.500-5.600 đồng/kg; nàng hoa 9 5.800-5.900 đồng/kg; gạo thường 11.000 – 12 đồng/kg; Gạo Hương Lài 19.000 đồng/kg; Gạo trắng thông dụng 14.000 đồng/kg.
Cục Trồng trọt khuyến cáo vụ Hè Thu 2022 này, các địa phương gieo cấy nhóm giống lúa chủ lực trắng trong, hạt dài như Đài thơm 8, OM5451, OM6976, OM4900, OM7347, OM4218, Jasmine 85, … đạt tỷ lệ từ 55-60%; nhóm giống thơm đặc sản: ST5, RVT, Nàng hoa 9, VD 20… từ 15-20%; riêng nhóm lúa nếp phải dưới 10% trong cơ cấu giống.
Theo các thương lái, hôm nay lượng gạo nguyên liệu về nhiều, các kho mua nhiều nhưng lựa mặt hàng gạo mua vào. Thương lái chủ yếu mua lúa đã cọc. Giá các mặt hàng ổn định. Phụ phẩm hút hàng, giá tăng trở lại.
Trên thị trường thế giới, giá chào bán gạo xuất khẩu hôm nay chững lại và duy trì ổn định. Theo đó, gạo 5% tấm 410 USD/tấn; gạo 25% tấm 393 USD/tấn; Jasmine 513 - 517 USD/tấn; gạo 100% tấm 338 USD/tấn.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang ngày 30/3/2022
Tên mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá mua của thương lái(đồng)
|
Giá bán tại chợ(đồng)
|
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày29-03
|
Lúa gạo
|
- Nếp vỏ AG(CK 2003)(tươi)
|
kg
|
5.600 - 5.800
|
|
-100
|
- Nếp AGCK92 (tươi)
|
Kg
|
5.700 - 5.850
|
|
|
- Nếp Long An (tươi)
|
Kg
|
5.400 - 5.500
|
|
-300
|
- Lúa Jasmine
|
Kg
|
5.700-5.900
|
Lúa tươi
|
|
- Lúa IR 50404
|
kg
|
5.600 - 5.800
|
|
- Lúa Đài thơm 8
|
kg
|
5.900 -6.000
|
|
- Lúa OM 5451
|
kg
|
5.700 -5.800
|
|
- Lúa OM 380
|
kg
|
5.500- 5.600
|
|
- Lúa OM18
|
Kg
|
6.000 - 6.100
|
|
- Nàng Hoa 9
|
kg
|
5.800 - 6.000
|
|
- Lúa Nhật
|
kg
|
8.000-8.500
|
|
- Lúa IR 50404(khô)
|
kg
|
6.600
|
Lúa khô
|
|
- Lúa Nàng Nhen (khô)
|
kg
|
11.500 -12.000
|
|
- Nếp ruột
|
kg
|
|
14.000- 15.000
|
|
- Gạo thường
|
kg
|
|
11.000 -12.000
|
|
- Gạo Nàng Nhen
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Gạo thơm thái hạt dài
|
kg
|
|
18.000- 19.000
|
|
- Gạo thơm Jasmine
|
kg
|
|
15.000 -16.000
|
|
- Gạo Hương Lài
|
kg
|
|
19.000
|
|
- Gạo trắng thông dụng
|
kg
|
|
14.000
|
|
- Gạo Nàng Hoa
|
kg
|
|
17.500
|
|
- Gạo Sóc thường
|
kg
|
|
14.000
|
|
- Gạo Sóc Thái
|
kg
|
|
18.000
|
|
- Gạo thơm Đài Loan
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Gạo Nhật
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Cám
|
kg
|
|
7.000 - 8.000
|
|
Nguồn:VITIC