Hiện giá gạo nguyên liệu ở mức 8.950 -9.050 đồng/kg; gạo thành phẩm ở mức 9.800 -9.850 đồng/kg. Tương tự, với mặt hàng phụ phẩm. Hiện giá tấm ở mức 9.000 đồng/kg; cám khô ở mức 7.650 – 7.700 đồng/kg.
Tại An Giang giá lúa IR50404 tăng 100 đồng/kg lên 6.300-6.600 đồng/kg. Các loại lúa gạo khác ổn định. Giá nếp Long An tươi 6.600-6.800 đồng/kg; lúa OM 18 6.600-6.800 đồng/kg; lúa nhật 7.800-7.900 đồng/kg. Nàng hoa 9 6.500- 6.700 đồng/kg; gạo thường 11.500- 12.500 đồng/kg; gạo nàng hoa 18.500 đồng/kg; gạo sóc Thái 18.000 đồng/kg; gạo Hương Lài 19.000 đồng/kg; gạo Nhật 22.000 đồng/kg.
Vụ lúa Đông Xuân 2023 tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long hiện tại đang bước vào thu hoạch rộ, theo các thương lái và doanh nghiệp giá lúa hiện này tiếp tục duy trì ổn định ở mức khá cao. Có thời điểm giá lúa tại một số địa phương thuộc Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn 10 - 15% so với cùng kỳ.
Theo các chuyên gia một trong những nguyên nhân dẫn tới giá lúa Đông Xuân năm nay tăng cao, do việc thu mua của các doanh nghiệp cũng nhộn nhịp hơn mọi năm vì lượng gạo tồn kho của các doanh nghiệp không còn nhiều. Hiện giá lúa đang dao động từ 6.000 - 8.000 đồng/kg tuỳ loại.
Trên thị trường thế giới, giá chào bán gạo xuất khẩu của Việt Nam hôm nay điều chỉnh giảm 5 USD/tấn. Hiện giá gạo 5% tấm đang ở mức 443 USD/tấn, giảm 5 USD/tấn; gạo 25% tấm duy trì ở mức 423 USD/tấn, giảm 5 USD/tấn.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang ngày 8/3/2023
Tên mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá mua của thương lái(đồng)
|
Giá bán tại chợ(đồng)
|
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày07-03-2023
|
Lúa gạo
|
- Nếp AG (tươi)
|
Kg
|
5.700 - 5.900
|
|
|
- Nếp Long An (tươi)
|
Kg
|
6.600 - 6.800
|
|
|
- Lúa IR 50404
|
kg
|
6.300 -6.600
|
Lúa tươi
|
+100
|
- Lúa Đài thơm 8
|
kg
|
6.700 -6.800
|
|
- Lúa OM 5451
|
kg
|
6.500 -6.700
|
|
- Lúa OM18
|
Kg
|
6.600 -6.800
|
|
- Nàng Hoa 9
|
kg
|
6.500 - 6.700
|
|
- Lúa Nhật
|
kg
|
7.800-7.900
|
|
- Lúa IR 50404(khô)
|
kg
|
-
|
Lúa khô
|
|
- Lúa Nàng Nhen (khô)
|
kg
|
13.000
|
|
- Nếp ruột
|
kg
|
|
14.000- 15.000
|
|
- Gạo thường
|
kg
|
|
11.500 -12.500
|
|
- Gạo Nàng Nhen
|
kg
|
|
22.000
|
|
- Gạo thơm thái hạt dài
|
kg
|
|
18.000- 19.000
|
|
- Gạo thơm Jasmine
|
kg
|
|
15.000- 16.000
|
|
- Gạo Hương Lài
|
kg
|
|
19.000
|
|
- Gạo trắng thông dụng
|
kg
|
|
14.500
|
|
- Gạo Nàng Hoa
|
kg
|
|
18.500
|
|
- Gạo Sóc thường
|
kg
|
|
15.000
|
|
- Gạo Sóc Thái
|
kg
|
|
18.000
|
|
- Gạo thơm Đài Loan
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Gạo Nhật
|
kg
|
|
22.000
|
|
- Cám
|
kg
|
|
7.500 - 8.000
|
|
Nguồn:VITIC/Baocongthuong