menu search
Đóng menu
Đóng

Thống kê nhập khẩu gạo của Trung Quốc

17:25 02/06/2016

Vinanet - Dưới đây là bảng thống kê về nhập khẩu gạo của Trung Quốc, tính theo khu vực hoặc thị trường, và các cảng nhập khẩu lớn trong tháng 4/2016 và 4 tháng đầu năm. Số liệu chính thức của Tổng cục Hải quan Trung Quốc. Các so sánh đều tính theo phần trăm, so với cùng kỳ năm trước.

            
Tháng 4
Tháng 1-4

            
Tấn
+/-(%)
USD/tấn
Tấn
+/-(%)
Gạo
447.259
35,44
443,73
1.339.814
101,75
Từ Việt Nam
266.353
33,69
460,29
579.801
85,52
Pakistan
100.484
224,71
352,18
319.610
279,63
Thái Lan
62.448
-2,4
506,66
354.275
86,65
Campuchia
15.361
-54,69
503,31
50.943
-27,9
Myanmar
2.000
-
366,5
29.988
-
Lào
578
-71,89
577,21
4.002
-38,9
Hàn Quốc
36
-
1.061
137
-
Nga
-
-100
-
931
378,37
Đài Loan
-
-100
-
69
-25,08
Nhật Bản
-
-
-
58
-16,47

Cảng






Shenzhen
188.704
32,09
444,87
559.332
122,42
Huangpu
99.842
35,41
459,25
327.886
102,85
Guangzhou
29.392
165,38
395,62
106.134
221,95
Ningbo
29.035
10,27
430,53
59.615
45,12
Wuhan
21.164
884,37
468,25
40.412
318,77
Nanning
11.583
238,68
382,86
27.129
152,2
Xiamen
10.712
-18,38
480,88
27.615
71,52
Kunming
9.600
367,2
364,52
14.864
126,94
Nanchang
8.000
35,11
414,69
31.199
61,1
Nanjing
7.794
-52,18
389,93
20.852
-15,9
Zhanjiang
6.500
-
471,13
14.021
-
Changsha
6.146
-64,59
503,58
27.194
-27,71
Fuzhou
5.500
7,93
428,75
29.396
218,31
Tianjin
4.287
111,92
550
8.875
10,62
Hefei
3.042
-
384,13
13.042
186,13
Shanghai
2.230
-56,38
563,41
8.307
-0,34
Haikou
2.000
60
483,59
11.704
-25,19
Chongqing
1.605
31,02
494,53
7.450
411,67
Dalian
80
27,3
1.045,46
1.648
107,64
Beijing
42
-79,63
948,33
626
203,56
Qingdao
-
-100
-
325
-90,42
Shantou
-
-100
-
258
20
Harbin
-
-
-
931
-
Hangzhou
-
-
-
1.000
-
Lúa miến
-
-
-
-
-

Nguồn: VITIC/Reuters

 

 


Nguồn:Vinanet