Giá cao su kỳ hạn trên sàn TOCOM giảm 1,5 JPY tương đương 0,8% xuống 189,3 JPY (1,73 USD)/kg, sau khi chạm mức thấp nhất 1 tuần (188,6 JPY/kg) trong phiên trước đó. Tính chung cả tuần giá cao su giảm 1,8%.
Tổng thống Mỹ Donald Trump cho biết, các khiếu nại của Mỹ đối với Huawei Technologies Co Ltd có thể được giải quyết trong khuôn khổ 1 thỏa thuận thương mại Mỹ - Trung, đồng thời gọi công ty viễn thông Trung Quốc “rất nguy hiểm”.
Giá cao su kỳ hạn trên sàn Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 1% xuống 11.680 CNY (1.691 USD)/tấn.
Yunnan Natural Rubber Industry Group Co Ltd, nhà sản xuất cao su tự nhiên lớn nhất Trung Quốc cho biết, đã tạm ngừng khai thác một số đồn điền từ cuối tuần trước, do hạn hán và nhiệt độ tại khu vực trồng trọng điểm tăng cao. Tuy nhiên, lượng mưa ngày hôm trước có thể khiến tình trạng này bớt căng thẳng.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm 0,81% xuống 20.980,79 trong ngày thứ sáu (24/5/2019), sau khi chứng khoán phố Wall giảm khiến các nhà đầu tư đứng ngoài thị trường, do lo ngại chiến tranh thương mại giữa Mỹ và Trung Quốc leo thang sẽ kìm hãm sự tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
Đồng USD ở mức khoảng 109,65 JPY so với khoảng 110,28 JPY trong ngày thứ năm (23/5/2019).
Giá dầu giảm khoảng 5% trong ngày thứ năm (23/5/2019), do căng thẳng thương mại làm giảm triển vọng nhu cầu, khiến giá dầu thô có ngày và tuần giảm mạnh nhất trong 6 tháng.
Giá cao su TSR20 kỳ hạn tháng 11/2019 trên sàn TOCOM giảm 1,9% xuống 159,6 JPY/kg.
Giá cao su kỳ hạn tháng 6/2019 trên sàn SICOM giảm 0,1% xuống 151,4 US cent/kg.
Giá cao su đóng cửa tại châu Á ngày 23/5/2019
Thị trường
|
Chủng loại
|
ĐVT
|
Kỳ hạn
|
Giá đóng cửa
|
Thái Lan
|
RSS3
|
USD/kg
|
19-June
|
1,82
|
Thái Lan
|
STR20
|
USD/kg
|
19-June
|
1,60
|
Malaysia
|
SMR20
|
USD/kg
|
19-June
|
1,53
|
Indonesia
|
SIR20
|
USD/kg
|
19-June
|
1,51
|
Thái Lan
|
USS3
|
THB/kg
|
19-June
|
51,69
|
Thái Lan
|
Mủ 60%(drum)
|
USD/tấn
|
19-June
|
1.360
|
Thái Lan
|
Mủ 60% (bulk)
|
USD/tấn
|
19-June
|
1.260
|
Singapore
|
|
|
19-June
|
160,5
|
|
RSS3
|
|
19-Jul
|
163
|
|
|
|
19-Aug
|
164,5
|
|
|
|
19-Sep
|
164,4
|
|
|
US cent/kg
|
19-June
|
135,6
|
|
TSR20
|
|
19-Jul
|
135,9
|
|
|
|
19-Aug
|
138,5
|
|
|
|
19-Sep
|
139,7
|
|
|
|
19-Oct
|
141
|
Nguồn: VITIC/Reuters
Nguồn:vinanet