Giá cao su kỳ hạn trên sàn TOCOM giảm 4,1 JPY tương đương 2,3% xuống 176,6 JPY (1,62 USD)/kg, giảm qua mốc hỗ trợ quan trọng 180 JPY/kg, thấp nhất kể từ ngày 7/1/2019.
Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 1,6% xuống 11.485 CNY (1.703 USD)/tấn.
Giá cao su TSR20 kỳ hạn tháng 7/2019 trên sàn TOCOM giảm 2,1% xuống 150,7 JPY/kg.
Giá dầu duy trì vững trong ngày thứ ba (29/1/2019), tăng từ mức thấp nhất gần 2 tuần trong phiên trước đó, khi giảm khoảng 3% do kỳ vọng tăng trưởng nguồn cung và nền kinh tế toàn cầu suy giảm.
Đồng USD ở mức khoảng 109,19 JPY so với khoảng 109,29 JPY ngày thứ hai (28/1/2019).
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm 0,8% sau khi chứng khoán phố Wall giảm trong phiên trước đó.
Giá cao su kỳ hạn tháng 2/2019 trên sàn SICOM giảm 1,3% xuống 131,2 US cent/kg.
Giá cao su đóng cửa tại châu Á ngày 28/1/2019
Thị trường
|
Chủng loại
|
ĐVT
|
Kỳ hạn
|
Giá đóng cửa
|
Thái Lan
|
RSS3
|
USD/kg
|
19-Feb
|
1,64
|
Thái Lan
|
STR20
|
USD/kg
|
19-Feb
|
1,43
|
Malaysia
|
SMR20
|
USD/kg
|
19-Feb
|
1,34
|
Indonesia
|
SIR20
|
USD/kg
|
19-Feb
|
1,42
|
Thái Lan
|
USS3
|
THB/kg
|
19-Feb
|
44
|
Thái Lan
|
Mủ 60%(drum)
|
USD/tấn
|
19-Feb
|
1.150
|
Thái Lan
|
Mủ 60% (bulk)
|
USD/tấn
|
19-Feb
|
1.050
|
Singapore
|
|
|
19-Feb
|
159,5
|
|
RSS3
|
|
19-Mar
|
160,5
|
|
|
|
19-Apr
|
162,8
|
|
|
|
19-Feb
|
132,3
|
|
|
US cent/kg
|
19-Mar
|
135,5
|
|
TSR20
|
|
19-Apr
|
136,7
|
|
|
|
19-May
|
137,8
|
|
|
|
19-Jun
|
138,8
|
|
|
|
19-Jul
|
139,8
|
Nguồn: VITIC/Reuters
Nguồn:vinanet