menu search
Đóng menu
Đóng

USDA: Dự báo sản lượng, tiêu thụ và dự trữ gạo thế giới

08:44 06/06/2017

Vinanet - Năm marketing tính theo từng thị trường

 

 

2012/13

2013/14

2014/15

2015/16

2016/17

2017/18

 

SẢN LƯỢNG (QUY XAY)

 

Bangladesh

33.820

34.390

34.500

34.500

34.578

34.700

 

Brazil

8.037

8.300

8.465

7.210

8.160

8.000

 

Myanmar

11.715

11.957

12.600

12.160

12.400

12.300

 

Campuchia

4.670

4.725

4.700

4.847

4.950

5.000

 

Trung Quốc

143.000

142.530

144.560

145.770

144.850

145.000

 

Ai Cập

4.675

4.750

4.530

4.000

4.800

4.000

 

Ấn Độ

105.241

106.646

105.482

104.408

106.500

106.000

 

Indonesia

36.550

36.300

35.560

36.200

37.150

37.000

 

Nhật Bản

7.907

7.931

7.849

7.670

7.780

7.600

 

Hàn Quốc

4.006

4.230

4.241

4.327

4.197

3.900

 

Pakistan

5.536

6.798

6.900

6.800

6.800

6.900

 

Philippines

11.428

11.858

11.915

11.000

11.500

11.200

 

Sri Lanka

2.703

2.727

2.735

3.294

2.350

3.300

 

Thái Lan

20.200

20.460

18.750

15.800

18.600

19.500

 

Việt Nam

27.537

28.161

28.166

27.584

27.861

28.100

 

T.trường khác

39.151

40.426

40.352

40.125

41.947

42.416

 

Mỹ

6.348

6.117

7.106

6.133

7.117

6.382

 

Thế giới

472.524

478.306

478.411

471.828

481.540

481.298

TIÊU THỤ VÀ THẤT THOÁT

 

Bangladesh

34.500

34.900

35.100

35.100

35.000

35.000

Brazil

7.850

7.900

7.925

7.900

7.900

7.900

Myanmar

10.400

10.450

10.700

10.750

10.800

10.850

Campuchia

3.550

3.650

3.615

3.700

3.725

3.750

Trung Quốc

141.000

143.000

144.500

144.000

143.500

143.000

Ai Cập

4.050

4.000

4.000

3.900

4.200

4.250

Ấn Độ

93.972

98.727

98.244

93.568

96.000

97.500

Indonesia

38.127

38.500

38.300

37.800

37.600

37.400

Nhật Bản

8.351

8.380

8.600

8.600

8.550

8.500

Hàn Quốc

4.489

4.422

4.197

4.212

4.700

4.650

Nepal

3.353

3.831

3.770

3.353

3.774

3.800

Nigeria

5.300

5.500

5.400

5.200

5.100

4.900

Philippines

12.850

12.850

13.200

13.000

12.900

12.900

Thái Lan

10.500

10.600

10.000

9.100

11.000

11.500

Việt Nam

21.600

22.000

22.000

22.600

22.700

22.700

T.trường khác

58.952

61.191

61.595

62.569

63.998

65.201

Mỹ

3.779

3.977

4.301

3.555

4.190

3.969

Thế giới

465.232

478.180

477.377

471.166

478.672

480.087

TỒN TRỮ CUỐI VỤ

Trung Quốc

49.832

53.102

57.436

63.735

69.585

75.685

Ấn Độ

25.500

22.800

17.800

18.400

18.900

17.400

Indonesia

6.476

5.501

4.111

3.509

3.539

3.619

Nhật Bản

2.857

3.007

2.821

2.532

2.372

2.077

Hàn Quốc

780

899

1.406

1.831

1.736

1.394

Philippines

1.487

1.695

2.210

1.810

1.410

1.510

Thái Lan

12.808

11.999

11.270

8.403

6.253

4.503

T.trường khác

12.975

13.969

16.425

13.998

13.238

12.374

Mỹ

1.156

1.025

1.552

1.475

1.528

1.210

Thế giới

113.871

113.997

115.031

115.693

118.561

119.772

Nguồn: VITIC/USDA

 

Nguồn:Vinanet