menu search
Đóng menu
Đóng

USDA: Sản lượng, tiêu thụ và tồn trữ gạo thế giới (bảng)

09:16 02/01/2017

Năm marketing tuỳ mõi địa phương, ĐVT nghìn tấn

Sản lượng gạo

2012/13

2013/14

2014/15

2015/16

2016/17

BC T11

(BCT11)

2016/17

BC T12

Bangladesh

33.820

34.390

34.500

34.500

34.515

34.515

Brazil

8.037

8.300

8.465

7.210

8.025

8.025

Myanmar

11.715

11.957

12.600

12.200

12.500

12.500

Campuchia

4.670

4.725

4.700

4.705

4.700

4.700

Trung Quốc

143.000

142.530

144.560

145.770

146.500

144.850

Ai Cập

4.675

4.750

4.530

4.000

4.554

4.554

Ấn Độ

105.241

106.646

105.482

104.320

106.500

106.500

Indonesia

36.550

36.300

35.560

36.200

36.600

36.600

Nhật Bản

7.907

7.931

7.849

7.670

7.790

7.790

Hàn Quốc

4.006

4.230

4.241

4.327

4.200

4.200

Nepal

3.003

3.361

3.100

3.100

3.100

3.100

Pakistan

5.536

6.798

6.900

6.700

6.900

6.900

Philippines

11.428

11.858

11.915

11.350

12.000

11.500

Thái Lan

20.200

20.460

18.750

15.800

18.600

18.600

Việt Nam

27.537

28.161

28.166

27.458

27.800

27.800

Các nước khác

38.857

39.821

40.138

40.849

42.059

41.917

Mỹ

6.348

6.117

7.106

6.107

7.454

7.454

Tổng cộng

472.530

478.335

478.562

472.266

483.797

481.505

 

Tiêu thụ và thất thoát

2012/13

2013/14

2014/15

2015/16

2016/17

BC T11

(BCT11)

2016/17

BC T12

Bangladesh

34.500

34.900

35.100

35.100

35.000

35.000

Brazil

7.850

7.900

7.925

7.800

7.900

7.900

Myanmar

10.400

10.450

10.500

10.800

10.900

11.000

Campuchia

3.550

3.650

3.615

3.700

3.725

3.725

Trung Quốc

141.000

143.000

144.500

144.000

144.000

144.000

Ai Cập

4.050

4.000

4.000

3.900

4.000

4.000

Ấn Độ

93.972

98.727

98.244

93.480

97.000

97.000

Indonesia

38.127

38.500

38.300

37.900

37.700

37.700

Nhật Bản

8.351

8.380

8.600

8.500

8.500

8.500

Hàn Quốc

4.489

4.422

4.197

4.374

4.484

4.484

Nepal

3.353

3.811

3.716

3.500

3.650

3.650

Nigeria

5.300

5.500

5.400

5.200

5.000

5.000

Philippines

12.850

12.850

13.200

13.100

13.300

13.100

Thái Lan

10.600

10.600

10.500

9.800

10.600

10.600

Việt Nam

21.600

22.000

22.000

22.000

22.200

22.200

Các nước khác

59.054

61.251

61.367

61.923

63.711

63.726

Mỹ

3.779

3.977

4.301

3.529

4.222

4.222

Tổng cộng

465.428

478.348

477.912

470.317

478.383

477.768

Tồn trữ cuối vụ

2012/13

2013/14

2014/15

2015/16

2016/17

BC T11

(BCT11)

2016/17

BC T12

Trung Quốc

49.832

53.102

57.436

63.735

70.935

69.310

Ấn Độ

25.500

22.800

17.800

18.400

17.900

17.900

Indonesia

6.476

5.501

4.111

3.511

3.661

3.661

Nhật Bản

2.857

3.007

2.821

2.611

2.516

2.516

Hàn Quốc

780

899

1.406

1.697

1.821

1.821

Philippines

1.487

1.695

2.210

2.060

1.860

1.760

Thái Lan

12.808

11.999

10.770

7.870

6.620

6.620

Các nước khác

12.988

13.843

16.415

15.111

14.514

14.722

Mỹ

1.156

1.025

1.552

1.475

1.897

1.897

 

Nguồn: VITIC/USDA

Nguồn:Vinanet