menu search
Đóng menu
Đóng

Xuất nhập khẩu cà phê của Trung Quốc tháng 5/2017

16:19 27/06/2017

Vinanet - Dưới đây là số liệu xuất nhập khẩu cà phê của Trung Quốc tháng 5/2017 và 5 tháng đầu năm, theo thống kê chính thức của Tổng cục Hải quan Trung Quốc.
Tăng (giảm) tính theo phần trăm, so với cùng kỳ năm trước. 

 


            
Tấn

Tháng 5/2017

5 tháng đầu 2017

+/- (%)

USD/tấn

Tấn

+/- (%)

NHẬP KHẨU

13.149

70,92

6.707,27

40.142

27,34

Từ:

 

 

 

 

 

Việt Nam

6.752

25,75

8.965,72

17.150

-20,31

Indonesia

2.623

876,3

2.345,34

6.080

212,17

Trung Quốc

903

151,17

4.501,27

5.623

355,34

Lào

466

1.014,83

2.393,7

2.004

486,41

Malaysia

322

89,48

7.863,83

1.511

28,07

Brazil

302

-18,83

3.078,29

2.044

67,62

Uganda

285

159,77

2.552,5

515

16,44

Guatemala

244

1.021

8.740,13

600

238,23

Ethiopia

187

867,1

4.622,26

497

291,94

Italy

181

32,59

12.222,8

775

18,01

Germany

172

2.401,71

12.406,52

228

646,73

Mỹ

168

37,43

9.944,09

741

65,66

Tanzania

154

299,95

2.977,03

193

240,5

Colombia

141

-59,61

4.162,12

880

-6,33

Ấn Độ

61

121.500

4.025,69

298

396,48

Papua New Guinea

38

90,57

3.670,42

117

67,62

Thụy sĩ

29

128,51

15.950,55

72

71,8

Anh

27

-18,79

13.754,59

220

10,52

Costa Rica

19

-83,71

4.750,53

26

-84,87

Australia

13

451,61

8.135,46

45

3,28

Đài Loan

11

-24,43

10.294,73

32

-53,33

Nhật Bản

10

145,08

17.250,9

64

2,35

Tây Ban Nha

8

-

4.514,5

14

16,8

Pháp

6

-19,76

6.760,33

18

-8,15

Bỉ

5

473,88

6.451,4

12

129,64

Thụy Điển

4

-16,13

6.798

19

-0,7

Hàn Quốc

4

8,99

15.122

25

42,36

Bồ Đào Nha

4

103,89

8.701,75

16

367,12

Hà Lan

4

80,21

13.462,5

31

-58,69

Singapore

1

-86,5

6.421

22

-38,1

Macau

1

17,89

6.678

7

21,96

Mexico

1

12,38

4.977

21

-6,77

Canada

1

61,31

26.575

3

-52,46

Rwanda

1

-94,78

4.098

25

-6,54

Panama

0

-

0

3

101,92

Kenya

0

-99,01

0

22

-63,37

Jamaica

0

17,28

0

4

-12,23

New Zealand

0

216,67

0

4

442,42

Hong Kong

-

-100

-

4

-30

East Timor

-

-

-

58

219,57

Austria

-

-100

-

1

1.095,83

Honduras

-

-100

-

102

-6,43

El Salvador

-

-

-

1

-37,45

Peru

-

-

-

14

70,66

Xuất khẩu
18.495
14,83
5.828,49
54.475
39,04

Tới:

 

 

 

 

 

Hong Kong
4.771
227,61
12.210,93
17.659
219,9
Đức 
4.655
-24,18
3.215,75
14.088
-2,29
Bỉ
1.931
32,01
2.701,61
5.576
37,62
Mỹ
1.901
7,16
3.260,89
5.412
11,95
Tây Ban Nha
844
265,45
3.122,7
1.243
228,89
Việt Nam
825
-64,82
11.684,49
1.943
-33,7
Saudi Arabia
472
-23,33
2.489,21
1.164
18,82
Pháp
420
3,4
3.052,96
1.150
23,45
Nga
416
180,97
2.957,85
919
449,1
Anh
378
-5,26
3.155,93
608
52,4
Hà Lan
277
59,94
3.197,62
320
-66,86
Australia
275
-
2.968,57
577
3.107,33
Thụy sĩ
273
85,71
3.058
588
180
Israel
154
-
2.767,26
154
384.817,5
Hy Lạp
151
-
2.553,38
302
-
Hàn Quốc
104
-39,51
2.513,26
220
-81,48
Taiwan
85
248,23
11.938,58
297
262,71
Ấn Độ
84
-
2.000
171
-
Italy
78
-21,69
2.675,38
292
-12,28
Oman
72
-
2.202,06
72
-
Thụy Điển
65
-80,24
2.736,45
576
-32,28
Syria
59
-
2.615,95
137
-
Indonesia
49
-
1.796,08
49
-
Latvia
40
-
2.798,7
79
-
Kuwait
37
-
1.983,65
56
-3,31
Canada
20
-
2.793,7
59
-
Estonia
19
-
2.183,26
38
-
Nhật Bản
18
280,31
3.100
116
89,62
Macau
15
154,32
2.735,47
44
75,77
Thổ Nhĩ Kỳ
6
-
3.371,67
6
-
Malaysia
2
-98,23
5.441,5
79
-62,8
Mông Cổ
1
-
7.630
1
-
UAE
0
-
0
57
-77,35
Mexico
-
-
-
38
-77,41
Bắc Triều Tiên
-
-
-
7
-
Ai Cập
-
-
-
70
-
Thái Lan
-
-
-
114
-
Jordan
-
-
-
20
-
Romania
-
-100
-
43
-43,75
Ba Lan
-
-
-
130
-

Nguồn: VITIC/Reuters

 

Nguồn:Vinanet