menu search
Đóng menu
Đóng

Xuất nhập khẩu ngũ cốc của Trung Quốc tháng 5/2017

08:47 28/06/2017

Vinanet - Dưới đây là số liệu xuất nhập khẩu ngũ cốc của Trung Quốc tháng 5/2017 và 5 tháng đầu năm, theo thống kê chính thức của Tổng cục Hải quan Trung Quốc.
Tăng (giảm) tính theo phần trăm, so với cùng kỳ năm trước.

            

Tấn

Tháng 5/2017

5 tháng đầu 2017

+/- (%)

USD/tấn

Tấn

+/- (%)

NHẬP KHẨU

 

 

 

 

 

Lúa mì
502.757
14,49
257,72
2.175.211
67,61

Từ:

 

 

 

 

 

MỸ
288.966
95,15
293,64
804.073
325,36
Australia
157.479
-6,95
212,64
1.102.349
86,56
Kazakhstan
54.743
23,78
195,71
178.996
-7,01
Canada
1.569
-97,98
331,73
87.793
-73,02
Nga
-
-
-
2.000
-

Cảng:

 

 

 

 

 

Thâm Quyến

194.191
112,01
267,31
626.677
101,61

Hoàng Phố

139.101
-6,75
291,57
722.767
112,01

Thiên Tân

60.085
-39,76
202,01
151.757
-28,32

Urumqi

54.743
23,78
195,71
173.321
-9,83

Qingdao

34.872
-33,61
285,33
155.509
23,89

Thượng Hải

4.982
171,83
257,56
12.883
174,91

Đại Liên

4.412
-
197,63
6.958
-

Hạ Môn

3.982
-
197,97
20.599
115,91

Nam Kinh

2.978
-
213,81
139.222
261,03

Trịnh Châu

1.423
-
199,08
1.423
10,9

Ningbo

1.016
-
214,98
2.006
-

Trường Sa

972
-
226,46
3.362
-

Tây An

-
-
-
5.674
-

Manzhouli

-
-
-
2.000
-

Quảng Châu

-
-
-
151.054
141,67
Lúa mạch
625.889
21,98
205,63
3.894.436
127,97

Từ:

 

 

 

 

 

Australia
555.284
46,26
195,92
3.370.241
205,07
Canada
66.664
-6,71
284,08
514.308
23,85
Denmark
3.941
-
246,84
6.880
-
Pháp
-
-100
-
3.007
-98,4

Cảng:

 

 

 

 

 

Nam Kinh

256.855
65,21
210,75
1.489.149
201,1

Hoàng Phố

113.436
56,21
186,14
727.229
295,02

Đại Liên

80.119
-30,94
218,01
331.929
-19,11

Quảng Châu

77.874
-3,08
178,91
585.099
222,63

Thạch Gia Trang

33.662
17,89
252,01
148.578
32,72

Ningbo

31.983
-24,65
237,96
168.326
62,95

Thiên Tân

8.703
200,36
205
28.196
70,94

Hạ Môn

7.268
-
175,33
82.567
1.582,17

Qingdao

5.976
-57,38
179,72
223.577
214,77

Trạm Giang

5.905
-
176,96
33.384
-

Trường Sa

3.504
592
180,33
17.521
415,79

Thượng Hải

605
175,92
249,08
11.098
368,07

Nam Xương

-
-
-
533
-

Hợp Phì

-
-
-
47.250
-
Ngô
42.219
-95,93
219,25
352.159
-87,59

Từ:

 

 

 

 

 

Ukraine
22.337
-97,83
201,25
309.654
-88,29
MỸ
10.587
70,03
211,88
26.577
-79,18
Myanmar
4.880
-
239,65
6.772
320,37
Laos
4.414
-
290,15
7.771
116,76
Argentina
0
-33,78
0
27
158,02
Chile
0
-78,1
0
8
326,46
Pháp
0
-18,53
0
41
-48,65
Germany
0
-
0
81
-47,04
Nga
-
-100
-
538
-99,1
Peru
-
-
-
26
-61,64
Bulgaria
-
-
-
662
-

Cảng:

 

 

 

 

 

Hàng Châu

22.337
118,63
201,25
50.002
27,7

Quảng Châu

10.303
-48,12
199,18
10.303
-95,73

Côn Minh

9.294
-
263,63
14.544
179,89

Thâm Quyến

284
-98,05
672,94
1.182
-99,39

Bắc Kinh

1
-43,97
4.958
5
-65,7

Cáp Nhĩ Tân

0
-99,94
0
548
-99,07

Qingdao

0
-100
0
35.501
-84,25

Đại Liên

-
-100
-
26
-99,99

Thiên Tân

-
-100
-
803
-97,72

Tế Nam

-
-100
-
100.000
-33,33

Nam Kinh

-
-100
-
42.494
-90,88

Hợp Phì

-
-
-
79.432
137,11

Thượng Hải

-
-100
-
4.944
-11,96

Trường Sa

-
-
-
12.375
-
Gạo
486.129
12,27
447,51
1.815.596
2,46

Từ:

 

 

 

 

 

Việt Nam
294.872
73,22
451,21
975.576
30,07
Thái Lan
161.308
30,21
444,59
577.540
20,78
Campuchia
12.063
84,15
501,04
92.476
62,97
Pakistan
9.355
-92,72
340,1
129.146
-71,18
Lào
4.191
1.679,45
492,47
8.144
92,19
Myanmar
2.741
-21,67
362,11
30.765
-8,13
Nga
1.499
-
250
1.585
70,24
Mỹ
-
-
-
2
18.040
Canada
-
-
-
5
-
Hàn Quốc
-
-
-
109
-20,48
Nhật Bản
-
-100
-
114
96,68
Đài Loan (TQ)
-
-100
-
34
-67,5

Cảng:

 

 

 

 

 

Thâm Quyến

163.643
8,06
467,18
707.004
-0,53

Hoàng Phố

106.233
-1,46
442,38
415.453
-4,65

Quảng Châu

38.319
33,17
419,88
127.560
-5,45

Ningbo

37.202
87,57
442,54
135.456
70,49

Vũ Hán

28.139
22,34
443,54
113.365
78,77

Trường Sa

23.081
36,45
419,86
46.369
5,12

Hạ Môn

18.433
91,76
461,15
53.615
44,02

Nam Kinh

10.872
-30,08
443,67
40.729
11,89

Phúc Châu

9.899
41,02
422,83
35.119
-3,56

Trùng Khánh

9.567
314,84
456,83
29.872
206,19

Haikou

8.898
86,74
421,18
21.693
31,72

Hợp Phì

8.172
20,27
400,45
24.104
21,51

Nam Xương

5.041
-58,52
395,15
11.371
-73,77

Thiên Tân

4.557
-0,25
507,72
20.180
50,11

Côn Minh

4.165
-34,6
396,87
7.952
-62,55

Thượng Hải

3.500
19,5
525,27
10.474
-6,78

Trạm Giang

3.000
-18,92
444,26
7.225
-59,23

Cáp Nhĩ Tân

1.499
-
250
1.499
61,01

Qingdao

1.088
-
439,33
1.318
305,54

Nam Ninh

500
-94,4
500,45
4.464
-87,36

Sán Đầu

200
-
501,5
200
-22,48

Đại Liên

121
-
1.181,51
463
-71,92

Tế Nam

-
-
-
7
-

Trịnh Châu

-
-
-
18
-

Trường Xuân

-
-
-
86
-
Lúa miến
297.676
-39,76
197,22
2.665.426
-22,77

Từ:

 

 

 

 

 

MỸ
273.343
-37,31
195,29
2.570.543
-22,57
Australia
24.333
-58,17
218,86
94.883
-27,76
Sắn
594.856
-15,77
174,01
3.771.928
-0,89
Ngũ cốc chưng cất
56.654
-71,24
160,38
302.809
-76,79

XUẤT KHẨU

 

 

 

 

 

Lúa mì
-
-
-
0
-100

Tới:

 

 

 

 

 

Cảng:

 

 

 

 

 

Lúa mạch
3
-
2.372,33
30
100,91

Tới:

 

 

 

 

 

MỸ
3
-
2.372,33
14
-6,5
Malaysia
-
-
-
16
-

Cảng:

 

 

 

 

 

Thiên Tân

3
-
2.372,33
14
-6,5

Đại Liên

-
-
-
16
-
Ngô
17.840
219.328,2
228,66
25.097
2.609,92

Tới:

 

 

 

 

 

Nhật Bản
16.302
-
228,93
19.866
-
Bắc Triều Tiên
1.320
-
220,43
3.996
566,02
Canada
210
-
260
618
-
Nga
8
-
200,63
103
-65,75
Hàn Quốc
-
-
-
2
-
Sierra Leone
-
-100
-
3
-19,35
Mông Cổ
-
-
-
499
-
Cameroon
-
-
-
11
-

Cảng:

 

 

 

 

 

Đại Liên

17.514
-
228,93
21.503
8.234,66

Trường Xuân

325
-
214,64
3.079
379,04

Vũ Hán

-
-100
-
3
-86,19

Thượng Hải

-
-100
-
2
6,5

Hohhot

-
-
-
499
-

Thiên Tân

-
-
-
11
-
Gạo
186.966
366,85
376,43
419.166
287,21

Tới:

 

 

 

 

 

Bờ Biển Ngà
75.000
-
312,34
121.200
-
Thổ Nhĩ Kỳ
24.000
-
331,33
34.375
-
Liberia
23.000
-
314
23.500
-
Guinea-Bissau
22.000
-
292,09
22.000
-
Sierra Leone
8.000
142.757,14
291
28.755
513.382,14
Hàn Quốc
7.000
-62,65
729,87
90.040
64,24
Kenya
5.000
-
798,96
5.000
-
Philippines
4.607
153
410,82
6.560
147,74
Nam Phi
4.500
-
320
4.550
-
CHDCND Triều Tiên
3.547
195,23
578,92
6.253
182,84
Nam Sudan
1.500
-
799,35
1.500
-11,76
Gambia
1.308
-
799,35
1.308
-
Nigeria
1.250
-
799,35
1.250
-
Mông Cổ
1.182
-34,25
485,78
2.372
-30,14
Hong Kong
1.115
-24,35
786,63
5.386
-24,21
Madagascar
1.000
-
799,35
1.000
-
Sao Tome & Principe
1.000
-
747,13
1.000
-
Pakistan
368
-66,02
2.313,84
5.173
-36,83
Marốc
325
-
421,7
325
-
Nhật Bản
260
-97,88
1.012,27
1.700
-93,13
Nga
223
-17,77
713,28
828
15,74
Việt Nam
160
-54,85
1.941,64
536
-16,12
Fed S Micronesia
137
-
479,5
220
-
Mỹ
128
27,06
1.530,91
419
1,66
Marshall Islands
100
-
471,91
324
-
UAE
75
-
870
75
-
Canada
43
-60,3
1.025,67
226
-26,97
Singapore
39
-
1.638,31
39
-
Australia
35
-
849,83
126
1,95
Tuvalu
20
-
484,8
41
-
Britain
20
-
914,95
20
13,01
New Zealand
18
-
826,22
35
100
Cameroon
5
-
3.519,6
34
1.960,61
Bỉ
-
-
-
21
-
Albania
-
-
-
100
-
Italy
-
-
-
3
-
Hà Lan
-
-100
-
70
0
Indonesia
-
-100
-
1.607
97,34
Ấn Độ
-
-
-
22
16.836,92
CH Síp
-
-
-
21
-
Li băng
-
-
-
3.250
-
Croatia
-
-
-
250
-
Algeria
-
-
-
50
-
Mozambique
-
-
-
21.999
-
Namibia
-
-
-
2.500
-
Angola
-
-
-
4
-
Ai Cập
-
-
-
500
-
CH Trung Phi
-
-
-
802
-
Burundi
-
-
-
4.762
-
Sudan
-
-
-
250
-
Uganda
-
-
-
1.500
24.900
Macau
-
-
-
100
-30,56
Nepal
-
-
-
110
100,05
Sri Lanka
-
-
-
25
-
Senegal
-
-
-
15.000
-
Saudi Arabia
-
-
-
50
-

Cảng:

 

 

 

 

 

Đại Liên

126.233
289,24
352,07
273.998
210,54

Nam Kinh

41.500
82.900
299,72
95.697
8.965,18

Thượng Hải

11.106
692,91
804,78
33.265
517,08

Thâm Quyến

3.510
84,65
402,19
6.502
73,27

Trường Xuân

1.628
15,25
557,68
3.904
40,82

Qingdao

1.040
-
435
1.040
-

Thiên Tân

713
-52,13
561,23
1.371
-53,56

Hohhot

470
51,61
370,64
1.005
131,03

Cáp Nhĩ Tân

180
200
700
435
625

Côn Minh

160
-35,52
1.941,64
262
-36,56

Vũ Hán

149
-25,35
3.274,15
632
-60,51

Urumqi

144
-
880,42
159
217,08

Hợp Phì

77
-68,39
1.737,32
366
-52,44

Sán Đầu

57
-
501,75
57
-

Nam Ninh

-
-100
-
274
16,03

Lhasa

-
-
-
110
100

Ningbo

-
-100
-
90
-71,33

Nguồn: VITIC/Reuters

Nguồn:Vinanet