menu search
Đóng menu
Đóng

Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Hàn Quốc đạt 2,95 tỷ USD trong 2 tháng đầu năm 2020

18:47 23/03/2020

Vinanet - Cuối tháng 2 vừa qua, Bộ Công Thương vừa có buổi làm việc với các bộ, cơ quan đối tác Hàn Quốc để thảo luận và thống nhất 4 định hướng chính của kế hoạch hành động nhằm thực hiện mục tiêu kim ngạch thương mại 100 tỷ USD vào năm 2020. Hai bên đã tiếp tục khẳng định quyết tâm nỗ lực cao nhất để thực hiện mục tiêu mặc dù bối cảnh kinh tế thế giới và khu vực đang gặp nhiều khó khăn do diễn biến khó lường của dịch bệnh Covid-19.
Trong 2 tháng đầu năm 2020, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Hàn Quốc tăng trưởng nhẹ (0,97%) so với cùng kỳ, đạt 2,95 tỷ USD. Các mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Hàn Quốc là điện thoại các loại và linh kiện; hàng dệt may; máy vi tính và linh kiện; máy móc thiết bị dụng cụ phụ tùng khác; gỗ và sản phẩm gỗ; hải sản…
Điện thoại các loại và linh kiện chiếm thị phần lớn nhất với 25,55% tổng kim ngạch xuất khẩu, đạt 754,02 triệu USD; hàng dệt, may chiếm 15,73% thị phần đạt 464,2 triệu USD; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện chiếm tỷ trọng 13,1% đạt 386,74 triệu USD…
Trong 6 nhóm hàng đạt kim ngạch xuất khẩu hơn 100 triệu USD, chỉ có nhóm máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác và nhóm giày dép các loại có kim ngạch tăng trưởng tương ứng 53,75% và 9,06%.
Trong riêng tháng 2/2020, nhóm xăng dầu các loại có kim ngạch xuất khẩu tăng mạnh mẽ so với tháng trước đó với 644,18% đạt 17,01 triệu USD, nhưng tính chung cả 2 tháng đầu năm, nhóm này vẫn sụt giảm 10,03% so với cùng kỳ, đạt 19,3 triệu USD.

Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Hàn Quốc 2 tháng/2020

(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/03/2020 của TCHQ)

ĐVT: USD

Mặt hàng

T2/2020

So với T1/2020 (%)

2T/2020

So với 2T/2019 (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng kim ngạch XK

1,568,272,477

13.29

2,951,663,785

0.97

100

Điện thoại các loại và linh kiện

418,668,032

24.82

754,027,445

-7.81

25.55

Hàng dệt, may

238,863,190

5.76

464,202,451

-1.81

15.73

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

169,646,489

-21.88

386,746,556

-13.44

13.1

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

175,321,860

30.07

309,917,488

53.75

10.5

Gỗ và sản phẩm gỗ

57,212,116

-2.4

115,933,845

-7.26

3.93

Giày dép các loại

57,529,523

24.26

103,713,971

9.06

3.51

Hàng thủy sản

47,063,731

-6.67

97,401,558

-8.68

3.3

Phương tiện vận tải và phụ tùng

38,680,131

25.78

69,429,937

34.88

2.35

Xơ, sợi dệt các loại

39,445,845

43.87

66,863,431

17.66

2.27

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

24,101,524

12.53

45,531,129

-16.53

1.54

Kim loại thường khác và sản phẩm

23,993,646

37.61

41,428,597

31.96

1.4

Sản phẩm từ sắt thép

21,449,491

87.9

32,862,614

16.28

1.11

Sắt thép các loại

19,835,091

91.89

30,171,829

-13.64

1.02

Sản phẩm từ chất dẻo

18,006,265

54.81

29,632,488

-3.79

1

Dây điện và dây cáp điện

15,723,364

13.55

29,569,358

16.75

1

Hàng rau quả

15,823,886

39.19

27,167,089

45.75

0.92

Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù

10,727,114

-10.83

22,757,827

-7.46

0.77

Xăng dầu các loại

17,018,023

644.18

19,304,830

-10.03

0.65

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

8,376,223

21.83

15,249,696

5.87

0.52

Sản phẩm hóa chất

8,244,199

20

15,110,859

28.5

0.51

Vải mành, vải kỹ thuật khác

7,449,695

-2.1

15,059,479

83.08

0.51

Hóa chất

4,947,322

-10.53

10,476,953

-13.71

0.35

Sản phẩm từ cao su

6,083,327

48.5

10,162,738

7.06

0.34

Cà phê

5,911,519

46.48

9,947,626

-11.54

0.34

Cao su

4,498,947

19.03

8,278,540

-19.26

0.28

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

4,361,896

14.96

8,157,064

17.52

0.28

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

2,138,246

-15.2

4,660,452

4.42

0.16

Sản phẩm gốm, sứ

2,254,734

18.63

4,155,400

-11.77

0.14

Giấy và các sản phẩm từ giấy

2,116,880

22.05

3,851,294

3.57

0.13

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

1,862,516

8.4

3,578,099

40.74

0.12

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

2,053,405

45.08

3,468,742

-55.95

0.12

Chất dẻo nguyên liệu

1,443,459

-23.62

3,333,179

28.5

0.11

Sắn và các sản phẩm từ sắn

2,146,645

153.36

2,993,907

-26.28

0.1

Hạt tiêu

1,697,009

45.34

2,864,591

-6.44

0.1

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

1,641,429

40.81

2,807,129

18.89

0.1

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

1,300,289

19.77

2,385,951

56.94

0.08

Than các loại

752,822

-0.47

1,509,218

 

0.05

Phân bón các loại

251,161

59.45

408,675

-53.09

0.01

Quặng và khoáng sản khác

 

-100

577

-99.97

0

Hàng hóa khác

89,631,433

3.86

175,964,750

13.24

5.96

Nguồn:VITIC