Qua bảng số liệu đã tính toán, ta nhận thấy, mặc dù kim ngạch xuất khẩu nhóm sắt thép các loại trong tháng 3/2020 giảm 4,97% so với tháng trước đó nhưng tính chung cả quý 1/2020, kim ngạch mặt hàng này lại tăng trưởng đột biến tới 17 lần đạt 126,66 triệu USD. Điều này là do trong quý 1/2019, Việt Nam chỉ xuất khẩu 12.173 tấn sắt thép các loại, trong khi con số này đã tăng tới 25 lần trong quý 1/2020, đạt 303.484 tấn.
Có hai nhóm hàng đạt kim ngạch xuất khẩu tỷ USD và chiếm tỷ trọng lớn nhất trong quý 1/2020 đó là: Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, chiếm tỷ trọng 27,66%, tăng 45,92% và nhóm Điện thoại các loại và linh kiện chiếm 21,16% thị phần, tăng mạnh tới 287,32% so với cùng kỳ.
Giấy và gạo cũng là hai nhóm hàng có kim ngạch tăng mạnh so với cùng kỳ năm ngoái lần lượt là 178,56% đạt 97,24 triệu USD và 337,09% đạt 90,96 triệu USD.
Trong tháng 3/2020, Việt Nam đã đẩy mạnh xuất khẩu nhiều nhóm hàng như hàng thủy sản (+297,21%), chè (+270,98%), chất dẻo nguyên liệu (+166,2%), bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc (+115,53%) so với tháng trước đó. Tuy nhiên, tổng kim ngạch xuất khẩu của các mặt hàng này trong quý 1/2020 vẫn sụt giảm so với cùng kỳ năm 2019.
Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Trung Quốc quý 1/2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/04/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
T3/2020
|
So với T2/2020 (%)
|
Quý 1/2020
|
So với Quý 1/2019 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng kim ngạch XK
|
3.892.009.310
|
41,29
|
9.345.223.558
|
22,81
|
100
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
1.175.697.701
|
60,32
|
2.584.851.829
|
45,92
|
27,66
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
809.540.631
|
32,76
|
1.977.785.969
|
287,32
|
21,16
|
Hàng rau quả
|
228.296.966
|
75,39
|
525.650.210
|
-22,7
|
5,62
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
200.144.481
|
28,31
|
470.715.098
|
-16,25
|
5,04
|
Giày dép các loại
|
145.026.926
|
-8,76
|
448.488.754
|
7,94
|
4,8
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
127.312.486
|
-0,14
|
348.090.799
|
5,39
|
3,72
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
154.079.748
|
85,73
|
331.508.581
|
30,9
|
3,55
|
Hàng dệt, may
|
95.945.399
|
-8,94
|
289.889.695
|
-7,08
|
3,1
|
Sắn và các sản phẩm từ sắn
|
105.191.273
|
67,63
|
234.764.621
|
3,22
|
2,51
|
Cao su
|
46.370.424
|
-23,75
|
203.099.443
|
-29,23
|
2,17
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
71.681.600
|
38,95
|
184.970.773
|
-63,8
|
1,98
|
Hóa chất
|
57.675.382
|
33,91
|
157.459.723
|
15,28
|
1,68
|
Dây điện và dây cáp điện
|
65.879.821
|
147,55
|
141.528.959
|
51,3
|
1,51
|
Hàng thủy sản
|
81.170.467
|
297,21
|
140.390.204
|
-28,59
|
1,5
|
Dầu thô
|
14.583.150
|
-78,43
|
128.606.582
|
-50,02
|
1,38
|
Sắt thép các loại
|
39.300.207
|
-4,97
|
126.666.235
|
1631,37
|
1,36
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
48.661.065
|
92
|
97.244.479
|
178,56
|
1,04
|
Clanhke và xi măng
|
31.985.838
|
64,94
|
96.920.300
|
-13,3
|
1,04
|
Gạo
|
53.886.854
|
104,85
|
90.962.956
|
337,09
|
0,97
|
Xăng dầu các loại
|
26.761.376
|
-3,85
|
83.584.692
|
-23,06
|
0,89
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
14.759.237
|
-25,93
|
55.691.355
|
-3,52
|
0,6
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
22.615.697
|
38,87
|
54.069.290
|
29,28
|
0,58
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
21.701.365
|
166,2
|
48.782.638
|
-56,75
|
0,52
|
Hạt điều
|
24.714.508
|
433,88
|
46.181.709
|
-46,66
|
0,49
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
15.979.074
|
9,11
|
43.409.259
|
-16,86
|
0,46
|
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
|
15.554.002
|
51,09
|
35.911.236
|
-2,98
|
0,38
|
Sản phẩm hóa chất
|
18.271.636
|
102,7
|
35.447.120
|
5,09
|
0,38
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
14.411.790
|
51,32
|
28.872.490
|
-12,36
|
0,31
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
11.639.898
|
49,24
|
26.536.212
|
-25,66
|
0,28
|
Cà phê
|
16.461.081
|
180,28
|
26.184.706
|
8,67
|
0,28
|
Sản phẩm từ cao su
|
7.835.190
|
60,58
|
17.312.904
|
-4,69
|
0,19
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
6.629.803
|
33,4
|
15.482.075
|
21,85
|
0,17
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
7.238.901
|
115,53
|
14.424.133
|
-12,38
|
0,15
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
3.989.176
|
14,17
|
9.985.438
|
-0,79
|
0,11
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
3.584.624
|
61,96
|
8.310.430
|
187,67
|
0,09
|
Quặng và khoáng sản khác
|
1.742.956
|
-36,67
|
7.543.312
|
-57,83
|
0,08
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
2.265.885
|
6,76
|
5.106.676
|
53,21
|
0,05
|
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ
|
1.105.494
|
20,02
|
2.770.616
|
-26,12
|
0,03
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
804.687
|
21,89
|
1.958.668
|
-8,18
|
0,02
|
Vải mành, vải kỹ thuật khác
|
399.366
|
-52,68
|
1.441.480
|
-44,69
|
0,02
|
Chè
|
581.656
|
270,98
|
1.008.238
|
-82,17
|
0,01
|
Hàng hóa khác
|
100.531.488
|
123,95
|
195.613.671
|
14,28
|
2,09
|
Nguồn:VITIC