Theo thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, nhập khẩu đậu tương các loại của cả nước trong tháng 5/2022 đạt 190.103 tấn, tương đương 139,09 triệu USD, giá trung bình 731,7 USD/tấn, giảm 5,6% về lượng, giảm 4,5% kim ngạch nhưng tăng 1,,2% về giá so với tháng 4/2022; so với tháng 5/2021 thì giảm 9,7% về lượng, nhưng tăng 16% về kim ngạch và tăng 28,,6% về giá.
Tính chung cả 5 tháng đầu năm 2022 cả nước nhập khẩu 915.467 tấn đậu tương, trị giá 618,78 triệu USD, giá trung bình 675,9 USD/tấn, giảm 4,5% về khối lượng, nhưng tăng 16,6% kim ngạch và tăng 22% về giá so với cùng kỳ năm 2021.
Brazil và Mỹ là 2 thị trường chủ yếu cung cấp đậu tương cho Việt Nam, trong đó nhập khẩu đậu tương từ Brazil 5 tháng đầu năm 2022 chiếm trên 58% trong tổng lượng và tổng kim ngạch nhập khẩu đậu tương của cả nước, đạt 531.351 tấn, tương đương 363,66 triệu USD, giá 684,4 USD/tấn; trong đó riêng tháng 5/2022 lượng nhập khẩu đạt 86,665 tấn, tương đương 63,48 triệu USD, giá 732,5 USD/tấn, tăng mạnh 191% về lượng, tăng 214% về kim ngạch và giá tăng 7,9% so với tháng 4/2022.
Nhập khẩu đậu tương từ thị trường Mỹ đạt 332.133 tấn, tương đương 218,93 triệu USD, giá 659,2 USD/tấn, giảm mạnh 45,7% về lượng, giảm 34,8% kim ngạch nhưng giá tăng 20%; riêng tháng 5/2022 tăng mạnh 191% về lượng và tăng 214% kim ngạch nhưng giá tăng 7,9% so với tháng 4/2022, đạt 93.085 tấn, tương đương 67,53 triệu USD, giá 725,6 USD/tấn.
Ngoài ra, Việt Nam còn nhập khẩu đậu tương từ thị trường Canada trong 5 tháng đầu năm 2022 đạt 45.162 tấn, tương đương 31,11 triệu USD, giá 688,8 USD/tấn, tăng 29% về lượng, tăng 47,7% về kim ngạch và giá tăng 14,5% so với cùng kỳ năm 2021.
Nhập khẩu đậu tương từ Campuchia trong 5 tháng đầu năm 2022 đạt 5.638 tấn, tương đương 4,22 triệu USD, tăng mạnh 276,9% về lượng và tăng 328,9% về kim ngạch so với cùng kỳ năm 2021.
Nhập khẩu đậu tương 5 tháng đầu năm 2022
(Tính toán theo số liệu công bố ngày 11/6/2022 của TCHQ)
Thị trường
|
5 tháng đầu năm 2022
|
So với cùng kỳ năm 2021(%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá
|
Lượng
|
Trị giá
|
Tổng cộng
|
915.467
|
618.775.339
|
-4,48
|
16,64
|
100
|
100
|
Brazil
|
531.351
|
363.663.998
|
76,43
|
116,72
|
58,04
|
58,77
|
Mỹ
|
332.133
|
218.934.509
|
-45,66
|
-34,78
|
36,28
|
35,38
|
Canada
|
45.162
|
31.106.267
|
28,98
|
47,66
|
4,93
|
5,03
|
Campuchia
|
5.638
|
4.216.400
|
276,87
|
328,88
|
0,62
|
0,68
|
Achentina
|
602
|
442.259
|
-73,22
|
-56,3
|
0,07
|
0,07
|
Nguồn:Vinanet/VITIC