menu search
Đóng menu
Đóng

Xuất khẩu giày dép của doanh nghiệp FDI chiếm 77,8% tổng kim ngạch

07:26 30/06/2020

Vinanet -Xuất khẩu giày dép của các doanh nghiệp FDI chiếm 77,8% trong tổng kim ngạch xuất khẩu nhóm hàng này của cả nước, đạt 5,21 tỷ USD.
Theo tính toán từ số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, kim ngạch xuất khẩu giày dép 5 tháng đầu năm 2020 đạt trên 6,69 tỷ USD, giảm 5,8% so với 5 tháng đầu năm 2019; trong đó riêng tháng 5/2020 đạt 1,31 tỷ USD, tăng 8,7% so với tháng 4/2020 nhưng giảm 23,9% so với tháng 5/2019.
Riêng xuất khẩu giày dép của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) chiếm 77,8% trong tổng kim ngạch xuất khẩu nhóm hàng này của cả nước, đạt 5,21 tỷ USD, giảm 5,4% so với cùng kỳ năm trước.
Hai thị trường tỷ USD tiêu thụ giày dép của Việt Nam là Mỹ, EU; trong đó xuất sang Mỹ đạt trên 2,43 tỷ USD, chiếm 36,3% trong tổng kim ngạch xuất khẩu giày dép của cả nước, giảm 6,9% so với cùng kỳ năm 2019; xuất sang thị trường EU đạt gần 1,74 tỷ USD, chiếm 25,9%, giảm 12,2%
Ngoài 2 thị trường lớn trên, còn một số thị trường cũng đạt kim ngạch cao như: Trung Quốc đạt 723,81 triệu USD, tăng 9,2% so với cùng kỳ, chiếm 10,8% trong tổng kim ngạch; Nhật Bản đạt 399,63 triệu USD, tăng 4,9%, chiếm 6%.
Nhìn chung, xuất khẩu giày dép sang phần lớn các thị trường trong 5 tháng đầu năm 2020 sụt giảm kim ngạch so với cùng kỳ năm trước; trong đó, xuất khẩu giảm mạnh ở các thị trường sau: Hungary giảm 76%, đạt 0,1 triệu USD; Đan Mạch giảm 60,8%, đạt 4,9 triệu USD; Tây Ban Nha giảm 33,7%, đạt 60,32 triệu USD.
Tuy nhiên, xuất khẩu sang một số thị trường tăng mạnh như: Luxembourg tăng 281,4%, đạt 9,89 triệu USD; Thổ Nhĩ Kỳ tăng 35,9%, đạt 17,93 triệu USD.

Xuất khẩu giày dép 5 tháng đầu năm 2020

(Tính toán theo s liu công b ngày 13/6/2020)

ĐVT: USD

 

Thị trường

 

Tháng 5/2020

+/- so với tháng 4/2020 (%)

 

5 tháng đầu năm 2020

+/- so với cùng kỳ năm 2019 (%)

 

Tỷ trọng (%)

Tổng kim ngạch XK

1.308.792.643

8.67

6.691.456.306

-5.83

100

Các DN FDI

1.008.534.926

0.71

5.208.405.058

-5.41

77.84

Mỹ

440.164.526

4.02

2.430.286.342

-6.93

36.32

EU

364.483.913

9.64

1.736.011.745

-12.21

25.94

Trung Quốc

165.499.101

52.82

723.813.108

9.23

10.82

Bỉ

78.424.086

-15.2

402.337.321

-11.28

6.01

Nhật Bản

66.609.899

-7.12

399.628.548

4.93

5.97

Đức

73.695.321

-1.99

374.120.232

-7.4

5.59

Hà Lan

52.525.286

1.36

264.677.041

-0.2

3.96

Hàn Quốc

52.550.877

29.82

247.196.309

3.01

3.69

Anh

41.408.641

11.68

211.809.977

-19.66

3.17

Pháp

29.109.733

49.78

158.429.423

-27.98

2.37

Canada

31.353.599

-6.45

152.128.889

-2.63

2.27

Mexico

23.342.277

-3.73

113.323.975

-5.56

1.69

Italia

24.637.864

40.33

107.666.536

-10.23

1.61

Australia

14.008.282

-44.52

98.392.155

-6.93

1.47

Brazil

9.227.217

-46.57

71.353.762

9.94

1.07

Nga

14.880.104

-19.8

63.299.218

2.72

0.95

Tây Ban Nha

14.597.135

22.81

60.319.722

-33.67

0.9

Đài Loan (TQ)

13.897.994

59

55.394.786

2.71

0.83

Hồng Kông (TQ)

12.972.331

57.48

55.215.830

-23.73

0.83

Ấn Độ

8.415.633

45.02

51.982.783

6.12

0.78

U.A.E

9.894.522

-7.49

50.356.672

-11.2

0.75

Panama

7.059.799

-24.49

43.123.263

-13.35

0.64

Chile

5.355.641

-38.82

41.547.608

-20.18

0.62

Slovakia

14.073.029

44.55

39.588.408

-2.9

0.59

Séc

14.779.911

2.091.18

29.418.618

3.21

0.44

Nam Phi

5.602.908

-2.78

28.894.976

-23.02

0.43

Indonesia

3.308.050

9.49

28.806.764

-6.43

0.43

Thụy Điển

8.874.913

40.58

28.460.255

8.53

0.43

Singapore

7.230.973

80.65

27.626.709

-14.97

0.41

Pê Ru

3.510.131

-44.23

26.294.134

-4.77

0.39

Thái Lan

4.521.687

51.72

25.867.157

-6.89

0.39

Philippines

3.771.626

-21.97

25.675.326

-6.79

0.38

Achentina

3.508.057

-14.9

23.140.501

-15.88

0.35

Malaysia

4.014.461

75.54

20.368.718

-24.39

0.3

Thổ Nhĩ Kỳ

5.214.415

31.96

17.930.179

35.88

0.27

Ba Lan

3.881.155

81.19

16.754.466

4

0.25

Israel

3.275.585

74.39

13.054.385

-27.88

0.2

New Zealand

2.340.282

5.76

12.971.184

-9.46

0.19

Thụy Sỹ

2.062.009

17.47

11.733.976

3.58

0.18

Colombia

1.705.770

-7.4

10.220.411

7.91

0.15

Hy Lạp

1.804.401

-26.19

10.205.519

-21.19

0.15

Luxembourg

1.805.482

-5.58

9.886.829

281.35

0.15

Áo

2.645.503

77.59

9.239.522

-0.99

0.14

Na Uy

1.905.355

245.23

7.602.553

1.46

0.11

Phần Lan

956.856

-45.23

6.791.173

-24.42

0.1

Đan Mạch

772.819

63.75

4.901.090

-60.82

0.07

Ukraine

1.433.000

-2.74

4.094.628

-10.78

0.06

Bồ Đào Nha

491.778

1.238.75

1.303.124

-26.96

0.02

Hungary

 

-100

102.489

-76.06

0

 

Nguồn:VITIC