(VINANET) - Tính từ đầu năm cho đến hết tháng 3/2014, nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu tăng cả lượng và trị giá, tăng lần lượt 3,23% và tăng 8,35%, tương đương với 757,3 nghìn tấn, trị giá 1,4 triệu USD. Tính riêng tháng 3/2014, nhập khẩu mặt hàng này tăng 16,1% về lượng và tăng 16,2% về trị giá so với tháng 2/2014, đạt 282,2 nghìn tấn, trị giá 527,8 triệu USD.
Việt Nam nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu từ 23 thị trường trên thế giới và hầu như tất cả các thị trường này đều có tốc độ tăng trưởng dương, số thị trường này chiếm đến 70%, trong đó tăng trưởng mạnh nhất là thị trường Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất mà lượng nhập chỉ là 10,4 nghìn tấn, trị giá 16,8 triệu USD, tăng 1023,33% về lượng và tăng 1132,60% về trị giá so với cùng kỳ. Thị trường có tốc độ tăng trưởng lớn nhứ hai sau Tiểu Vương quốc Ả Rập thống nhất là Nga với lượng nhập 0,9 nghìn tấn, trị giá 1,9 triệu USD, tăng 320,83% về lượng và tăng 205,24% về trị giá so với 3 tháng năm 2013.
Trong 3 tháng đầu năm 2014, Việt Nam nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu từ các thị trường chính là: ẢRập Xêút với 171,6 nghìn tấn, trị giá 268,9 triệu USD, tuy nhiên lại giảm 1,52% về lượng, nhưng tăng 7,57% về trị giá; kế đến là Hàn Quốc với 147,6 nghìn tấn, 281 triệu USD, giảm 2,3% về lượng, nhưng tăng 1,10% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.
Đứng thứ ba trong bảng xếp hạng là thị trường Đài Loan với lượng nhập 106,8 nghìn tấn, trị giá 206,8 triệu USD, tăng 8,37% về lượng và tăng 14,32% về trị giá so với cùng kỳ. Đối với thị trường Đài Loan, trong tháng 2/2014, thì chất dẻo nguyên liệu PET được nhập về từ thị trường này nhiều nhất, đạt 5,67 nghìn tấn với trị giá 7,61 triệu USD, tăng 28,55% về lượng và tăng 28,87% về trị giá so với tháng trước, chiếm tỷ trọng 16,51% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình tăng nhẹ thêm 0,25%, đạt 1.343 USD/tấn.
Nhẩu khẩu chất dẻo nguyên liệu PVC từ thị trường Đài Loan tăng rất mạnh trong tháng 02/2014, đạt 3,71 nghìn tấn với trị giá 4,3 triệu USD, tăng 90,07% về lượng và tăng 77,79% về trị giá, chiếm tỷ trọng 10,8% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình giảm mạnh 6,46%, đạt 1.116 USD/tấn…
Ngoài Ba thị trường kể trên, Việt Nam nhập khẩu mặt hàng này từ các thị trường khác nữa như: Thái Lan, Trung Quốc, Malaixia, Xingapo, Nhật Bản, Ấn Độ, Hoa Kỳ - tính chung lượng chất dẻo nguyên liệu Việt Nam nhập khẩu từ 10 thị trường chính chiếm 89,8% tổng lượng nhập khẩu mặt hàng.
Thống kê sơ bộ của TCHQ về thị trường nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu 3 tháng 2014 – ĐVT: USD
Thị trường
|
NK 3T/2014
|
NK 3T/2013
|
% so sánh
|
Lượng
|
Trị giá
|
Lượng
|
Trị giá
|
lượng
|
trị giá
|
Tổng KN
|
757.309
|
1.410.768.505
|
733.580
|
1.302.014.080
|
3,23
|
8,35
|
Ảrập Xêút
|
171.677
|
268.999.802
|
174.322
|
250.058.079
|
-1,52
|
7,57
|
Hàn Quốc
|
147.667
|
281.374.765
|
151.143
|
278.310.152
|
-2,30
|
1,10
|
Đài loan
|
106.802
|
206.889.325
|
98.554
|
180.967.990
|
8,37
|
14,32
|
Thái Lan
|
69.882
|
116.626.045
|
69.223
|
116.692.863
|
0,95
|
-0,06
|
Trung Quốc
|
50.768
|
109.414.920
|
43.625
|
89.418.218
|
16,37
|
22,36
|
Malaixia
|
38.315
|
70.432.434
|
36.270
|
64.379.829
|
5,64
|
9,40
|
Xingapo
|
32.010
|
61.408.584
|
34.522
|
61.156.164
|
-7,28
|
0,41
|
Nhật Bản
|
26.684
|
66.037.440
|
23.423
|
71.314.490
|
13,92
|
-7,40
|
An Độ
|
19.200
|
31.418.791
|
18.018
|
27.330.121
|
6,56
|
14,96
|
Hoa Kỳ
|
17.675
|
49.247.313
|
21.046
|
49.143.404
|
-16,02
|
0,21
|
Tiểu vương quốc A rập thống nhất
|
10.447
|
16.861.226
|
930
|
1.367.936
|
1.023,33
|
1.132,60
|
Hong Kong
|
3.819
|
7.145.820
|
3.286
|
6.592.478
|
16,22
|
8,39
|
Đức
|
3.108
|
11.926.302
|
2.302
|
9.208.943
|
35,01
|
29,51
|
Philippin
|
2.278
|
4.233.391
|
1.666
|
3.355.165
|
36,73
|
26,18
|
Hà Lan
|
1.995
|
4.663.727
|
1.092
|
3.181.655
|
82,69
|
46,58
|
Tây Ban Nha
|
1.216
|
2.663.039
|
2.545
|
5.201.641
|
-52,22
|
-48,80
|
Bỉ
|
985
|
2.987.038
|
973
|
2.966.502
|
1,23
|
0,69
|
Nga
|
909
|
1.928.950
|
216
|
631.950
|
320,83
|
205,24
|
Italia
|
895
|
2.301.813
|
709
|
1.754.133
|
26,23
|
31,22
|
Pháp
|
893
|
3.072.229
|
750
|
2.231.507
|
19,07
|
37,68
|
Anh
|
773
|
4.484.763
|
328
|
1.460.816
|
135,67
|
207,00
|
Oxtraylia
|
712
|
1.416.334
|
572
|
1.167.439
|
24,48
|
21,32
|
Thụy Điển
|
156
|
550.275
|
141
|
435.499
|
10,64
|
26,36
|
Nguồn: Vinanet/www.vps.vn
Nguồn:Vinanet