menu search
Đóng menu
Đóng

Kim ngạch xuất khẩu sản phẩm nhựa sang hầu hết các thị trường 10 tháng đầu năm tăng trưởng mạnh so với cùng kỳ

16:44 10/12/2010

Sản phẩm bằng nhựa của Việt Nam xuất khẩu ra nước ngoài 10 tháng đầu năm 2010 thu về 841,95 triệu USD, chiếm 1,46% tổng kim ngạch xuất của cả nước 10 tháng, tăng 28,21% so với 10 tháng đầu năm 2009; trong đó kim ngạch của riêng tháng 10 đạt 93,73 triệu USD, tăng nhẹ 4,57% so với tháng 9/2010.
  
  
Sản phẩm bằng nhựa của Việt Nam xuất khẩu ra nước ngoài 10 tháng đầu năm 2010 thu về 841,95 triệu USD, chiếm 1,46% tổng kim ngạch xuất của cả nước 10 tháng, tăng 28,21% so với 10 tháng đầu năm 2009; trong đó kim ngạch của riêng tháng 10 đạt 93,73 triệu USD, tăng nhẹ 4,57% so với tháng 9/2010.
Nhật Bản là thị trường chủ đạo của xuất khẩu sản phẩm bằng nhựa của Việt Nam, riêng tháng 10 xuất khẩu sản phẩm này sang Nhật đạt 21,7 triệu USD; đưa kim ngạch cả 10 tháng lên 208,93 triệu USD, chiếm 24,82 % tổng kim ngạch, tăng 34,86% so với cùng kỳ.
Trong tháng 10 đa số các thị trường đạt mức tăng trưởng dương về kim ngạch so với tháng 9, nhưng tăng mạnh trên 100% ở một số thị trường như: Ucraina tăng 185,68%; Mexico tăng 183,58%; Đài Loan tăng 105,29%. Tuy nhiên, có một số thị trường giảm kim ngạch so với tháng 9 nhưng mức giảm không nhiều, chỉ có 3 thị trường giảm mạnh từ 30% trở lên là: Nauy, Indonesia và Thuỵ Điển với mức giảm lần lượt là 42,27%, 34,18% và 29,68%.
Tính chung cả 10 tháng đầu năm, thị trường Nhật Bản đứng đầu về kimngạch; tiếp sau đó là thị trường Hoa Kỳ đứng thứ 2 với 89,63 triệu USD, chiếm 10,65%; thứ 3 là Đức 55,43 triệu USD, chiếm 6,58%; Hà Lan 50,86 triệu USD, chiếm 6,04%.
Xét về mức độ tăng trưởng kim ngạch so với 10 tháng đầu năm 2009, thì trong số 33 thị trường xuất khẩu chỉ có duy nhất  1 thị trường Hoa Kỳ bị sụt giảm 24,19% về kim ngạch, còn lại tất cả các thị trường khác đều tăng trưởng dương về kim ngạch, trong đó có 4 thị trường tăng trưởng mạnh trên 100% là: Indonesia tăng 173,54%, đạt 37,1 triệu USD, Ucraina tăng 128,51%, đạt 2,26 triệu USD; Ba Lan tăng 115,46%, đạt 7,56 triệu USD  và Thái Lan tăng 114,84%, đạt 17,7 triệu USD.
 Kim ngạch xuất khẩu sản phẩm bằng nhựa sang các thị trường 10 tháng đầu năm 2010
ĐVT: USD
 
Thị trường
 
 
Tháng 10/2010
 
 
10T/2010
 
 
Tháng 9/2010
10T/2009
% tăng, giảm T10/2010 so T9/2010
% tăng, giảm 10T/2010 so 10T/2009
Tổng cộng
93.727.636
841.953.304
89632035
656713190
+4,57
+28,21
Nhật Bản
21.695.230
208.934.653
21876494
154932758
-0,83
+34,86
Hoa Kỳ
9.154.264
89.632.760
8921470
118229844
+2,61
-24,19
Đức
5.909.816
55.428.283
5937192
43526674
-0,46
+27,34
Hà Lan
5.175.657
50.859.281
4956012
36584017
+4,43
+39,02
Campuchia
5.335.344
45.420.715
5063635
31496843
+5,37
+44,21
Anh
4.368.843
39.626.626
3612134
30145593
+20,95
+31,45
Indonesia
3.068.550
37102490
4661796
13563616
-34,18
+173,54
Philippines
3.700.216
26723535
2664990
14586687
+38,85
+83,20
Malaysia
2.522.314
23200728
2443122
16562522
+3,24
+40,08
Pháp
2122274
18710316
1614559
16992723
+31,45
+10,11
Thái Lan
2869931
17697669
2082562
8237501
+37,81
+114,84
Đài Loan
2403588
17049190
1170842
11907929
+105,29
+43,18
Australia
2143987
15403220
1882134
12269650
+13,91
+25,54
Singapore
1293128
14781716
1640848
7892903
-21,19
+87,28
Italia
1414994
14476220
1632200
12261158
-13,31
+18,07
Trung Quốc
1887785
14452855
1379339
13416142
+36,86
+7,73
Hàn Quốc
1516540
11833370
1846358
8589236
-17,86
+37,77
Canada
1226936
9256204
1078025
6973554
+13,81
+32,73
Bỉ
995101
9180889
1021536
6084329
-2,59
+50,89
Tây Ban Nha
1067671
9093203
1265389
8566538
-15,63
+6,15
Hồng Kông
1038621
8461982
725948
4837822
+43,07
+74,91
Thuỵ Điển
699898
8155621
995375
6743204
-29,68
+20,95
Ba Lan
1079291
7552387
775145
3505164
+39,24
+115,46
Nga
673062
5407317
919805
2847437
-26,83
+89,90
Thuỵ Sĩ
709586
4182464
472275
3219489
+50,25
+29,91
Ấn Độ
503213
4103667
332634
2457290
+51,28
+67,00
Đan Mạch
544984
3759461
480455
3445561
+13,43
+9,11
Phần Lan
298197
3199397
371537
2294470
-19,74
+39,44
Thổ Nhĩ Kỳ
292478
3137183
265579
1575447
+10,13
+99,13
Ucraina
394502
2258678
138090
988453
+185,68
+128,51
Nauy
187254
1769059
324374
1671279
-42,27
+5,85
Mexico
342748
1718312
120863
1449142
+183,58
+18,57
Hungari
0
1206631
0
629627
*
+91,64

(vinanet_ThuyChung)

 

Nguồn:Vinanet