menu search
Đóng menu
Đóng

Nhập khẩu nguyên liệu nhựa 11 tháng đầu năm tăng kim ngạch từ đa số các thị trường

15:50 30/12/2011

Tháng 11/2011 nhập khẩu nguyên liệu nhựa tăng nhẹ 5,81% so với tháng 10, đạt 439,32 triệu USD; tính tổng cộng cả 11 tháng nhập khẩu nhóm hàng này vào Việt Nam tăng 27,51% so với cùng kỳ, đạt trị giá 4,32 tỷ USD, chiếm 4,5% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hoá của cả nước và đạt 88,8% kế hoạch đặt ra năm 2011.

Tháng 11/2011 nhập khẩu nguyên liệu nhựa tăng nhẹ 5,81% so với tháng 10, đạt 439,32 triệu USD; tính tổng cộng cả 11 tháng nhập khẩu nhóm hàng này vào Việt Nam tăng 27,51% so với cùng kỳ, đạt trị giá 4,32 tỷ USD, chiếm 4,5% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hoá của cả nước và đạt 88,8% kế hoạch đặt ra năm 2011.

Thị trường chủ yếu cung cấp nguyên liệu nhựa cho Việt Nam là: Hàn Quốc, Đài Loan, Ả Rập Xê Út, Thái Lan, Trung Quốc, Nhật Bản. Trong đó, Hàn Quốc dẫn đầu về kim ngạch với 768,27 triệu USD, chiếm 17,77% tổng kim ngạch, tăng 22,3% so cùng kỳ; trong đó riêng tháng 11 nhập khẩu đạt 79,9 triệu USD, tăng 10,32% so tháng 10

Đứng thứ 2 về kim ngạch là thị trường Đài Loan với 695,28 triệu USD, chiếm 16,08%, tăng 27,26% so cùng kỳ; riêng tháng 11 đạt 68,4 triệu USD, tăng 4,475 so với tháng 10.

Ả rập Xê Út đứng thứ 3 với 632,23 triệu USD, chiếm 14,62% tổng kim ngạch, tăng 28,69% so cùng kỳ; riêng tháng 11 nhập khẩu từ thị trường này 71,84 triệu USD, tăng 19,7% so tháng 10.

Kim ngạch nhập khẩu nguyên liệu nhựa từ hầu hết các thị trường trong 11 tháng đầu năm nay đều tăng so với cùng kỳ năm ngoái, trong đó nhập khẩu từ thị trường U.A.E tăng mạnh nhất tới 345,58%, đạt 93,54 triệu USD; tiếp sau là các thị trường cũng đạt mức tăng mạnh trên 100% so với cùng kỳ như: Phần Lan tăng 185,29%, đạt 6,41 triệu USD, Braxin tăng 139,73%, đạt 11,42 triệu USD; Nam Phi tăng 107,86%, đạt 0,34 triệu USD. Tuy nhiên, nhập khẩu từ Australia và Philippines sụt giảm mạnh nhất với mức giảm tương ứng 39,39% và 36,11% so với cùng kỳ năm 2010.

Thị trường cung cấp nguyên liệu nhựa cho Việt Nam 11 tháng đầu năm 2011

ĐVT: USD

  

Thị trường

 

 

T11/2011

 

 

11T/2011

giảm T11/2011 so với T10/2011

Tăng, giảm 11T/2011 so với cùng kỳ

Tổng cộng

439.320.919

4.323.762.601

+5,81

+27,51

Hàn Quốc

79.900.344

768.265.570

+10,32

+22,30

Đài Loan

68.402.169

695.278.482

+4,47

+27,26

Ả Rập Xê út

71.843.767

632.234.906

+19,71

+28,69

Thái Lan

38.714.670

420.874.166

+20,47

+26,78

Trung Quốc

28.066.824

309.184.079

+3,73

+59,69

Nhật Bản

30.589.994

285.165.745

+10,91

+2,82

Singapore

26.739.631

263.005.280

+14,08

+12,65

Malaysia

22.140.841

223.470.905

-1,07

+33,25

Hoa Kỳ

15.827.989

187.353.418

-12,35

+49,71

Ấn Độ

14.298.196

100.416.114

-19,82

+95,83

Tiểu vương quốc Ả rập TN

9.466.358

93.540.102

-10,21

+345,58

Indonesia

5.433.079

48.258.887

+4,62

+21,45

Quata

2.761.543

40.272.838

-55,36

*

Đức

2.337.596

39.532.810

-35,12

+8,73

Philippine

3.733.085

22.186.546

+190,38

-36,11

I ran

1.542.962

17.977.284

-3,96

*

Hồng Kông

1.418.427

17.145.720

-0,56

-7,47

Tây Ban Nha

510.591

17.098.287

-80,01

+26,72

Cô Oét

1.130.475

16.400.779

-66,49

*

Braxin

1.041.020

11.421.886

+19,47

+139,73

Bỉ

1.158.538

10.876.591

-1,18

-10,67

Italia

1.270.819

9.675.874

+108,71

-5,39

Hà Lan

692.475

8.744.511

-5,52

-3,86

Pháp

632.760

8.572.310

-41,30

-0,44

Australia

247.576

6.788.781

-13,43

-39,39

Canada

570.191

6.687.335

-39,59

-14,72

Phần Lan

2.983.557

6.409.853

+2488,77

+185,29

Anh

1.042.185

5.639.983

+43,80

-14,12

Áo

99.179

3.987.082

*

*

Thuỵ Điển

323.427

3.348.400

+29,50

+36,79

Nga

182..750

2.005.593

*

*

Nam Phi

0

339.337

*

+107,86

 

Tham khảo giá nguyên liệu nhựa nhập khẩu tuần cuối tháng 11/2011

 

Mặt hàng

ĐVT

Giá

Cửa khẩu

Đ/k G.H

NHựA HạT/ PVC

kg

$1.20

Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)

CIF

Hạt nhựa PE

kg

$2.21

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CNF

Hạt nhựa PP (nguyên sinh)

kg

$1.65

Cảng Hải Phòng

CFR

Hạt nhựa LLDPE

kg

$1.34

Cảng Hải Phòng

CIF

Hạt nhựa Polymer Propylene PP(BI452)

kg

$1.64

Cảng Hải Phòng

CIF

Hạt nhựa ABS A569C-93142

kg

$2.84

Cảng Hải Phòng

CIF

Hạt nhựa nguyên sinh polyetylen UL814, hàng mới 100%.

tấn

$1,450.00

Cảng Hải Phòng

CIF

Hạt nhựa ABS T700-314

kg

$2.27

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CIF

Hạt nhựa nguyên sinh PP HOMO grade 510p

tấn

$1,500.00

Cảng Hải Phòng

CFR

Hạt nhựa PVC dùng SX dây AVSSH

kg

$2.99

Cảng Hải Phòng

CIF

Hạt Nhựa HDPE F00952

kg

$1.40

Khu chế xuất Linh Trung

CIF

Nhựa PP nguyên sinh dạng hạt

kg

$1.03

Cảng Hải Phòng

CIF

Hạt nhựa ABS-1000

kg

$1.87

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CIF

Hạt nhựa LDPE 150E(dạng chính phẩm nguyên sinh). mới 100%

tấn

$1,600.00

ICD Phước Long Thủ Đức

CIF

Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene Grade H38G-02, hàng mới 100%. Đóng gói trong bao 25kg/bao.

tấn

$1,470.00

Cảng Hải Phòng

CIF


(vinanet-T.Thuy)

Nguồn:Vinanet