(VINANET) – Ban tháng đầu năm 2014, Việt Nam đã xuất khẩu 484,4 triệu USD sản phẩm từ chất dẻo, tăng 17,7% so với cùng kỳ năm trước. Ngược lại, Việt Nam cũng phải nhập khẩu 717,1 triệu USD sản phẩm chất dẻo, tăng 32,67%. Tính riêng tháng 3/2014, Việt Nam cũng phải nhập 279,5 triệu USD mặt hàng này, tăng 21,1% so với tháng trước đó.
Việt Nam nhập khẩu sản phẩm chất dẻo từ các thị trường Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Thái Lan…. trong đó Hàn Quốc là nguồn cung chính, chiếm 26,1% tổng kim ngạch, đạt 187,6 triệu USD, tăng 72,67%; kế đến là thị trường Trung Quốc đạt 176,2 triệu USD, tăng 26,27%. Tuy đứng thứ 3 về kim ngạch nhập khẩu, nhưng nhập khẩu sản phẩm chất dẻo từ thị trường Nhật Bản lại giảm so với cùng kỳ, giảm 12,61%, tương đương với 121,6 triệu USD.
Nhìn chung, 10 thị trường chính cung cấp sản phẩm chất dẻo cho Việt Nam trong 3 tháng đầu năm nay, có kim ngạch 630,3 triệu USD, chiếm 87,5% tổng kim ngạch. Trong số 10 thị trường này thì đều có tốc độ nhập khẩu tăng trưởng dương, nhập khẩu từ Đức là có tốc độ tăng mạnh nhất, tăng 50,55%, duy chỉ có hai thị trường Nhật Bản và Thái Lan giảm kim ngạch.
Thống kê sơ bộ của TCHQ về tình hình nhập khẩu sản phẩm chất dẻo 3 tháng 2014 – ĐVT: USD
Thị trường
|
KNNK 3T/2014
|
KNNK 3T/2013
|
% so sánh
|
Tổng KN
|
717.130.225
|
540.526.775
|
32,67
|
Hàn quốc
|
187.663.865
|
108.683.470
|
72,67
|
Trung Quốc
|
176.295.722
|
139.616.514
|
26,27
|
Nhật Bản
|
121.628.416
|
139.175.558
|
-12,61
|
Đài Loan
|
48.975.041
|
38.702.165
|
26,54
|
Thái Lan
|
38.676.470
|
32.361.355
|
19,51
|
Malaixiai
|
16.021.836
|
16.661.499
|
-3,84
|
Hoa Kỳ
|
12.299.348
|
10.764.797
|
14,26
|
Indonesia
|
10.083.452
|
10.009.461
|
0,74
|
Đức
|
9.849.030
|
6.542.113
|
50,55
|
Hongkong
|
8.864.808
|
7.156.399
|
23,87
|
Singapore
|
4.583.790
|
4.392.783
|
4,35
|
Ấn Độ
|
3.715.090
|
2.036.273
|
82,45
|
Italia
|
3.614.931
|
3.052.296
|
18,43
|
Anh
|
3.072.332
|
2.027.102
|
51,56
|
Philippin
|
2.746.514
|
2.389.627
|
14,93
|
Pháp
|
1.856.800
|
1.350.935
|
37,45
|
Hà Lan
|
1.799.009
|
1.877.888
|
-4,20
|
Canada
|
453.761
|
395.971
|
14,59
|
Thụy Điển
|
400.746
|
516.355
|
-22,39
|
Nauy
|
28.490
|
0
|
|
NG.Hương
Nguồn: Vinanet
Nguồn:Vinanet