Mặt hàng |
Đơn giá |
Cảng, cửa khẩu |
|
|
|
Dầu thô Sư tử Đen |
612,8 USD/tấn |
Cảng Bà Rịa –Vũng Tàu |
Nhiên liệu Diesel dùng cho động cơ tốc độ cao (GASOIL 0,25% PCT Sulphur) |
648 USD/tấn |
Cảng Cẩm Phả (Quảng Ninh) |
Dầu DO 0.25 Hàng tái xuất theo TK số 313/NTX/KV3(2009) |
647 USD/tấn |
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh) |
Dầu DO xuất theo tờ khai 328 XTN/KV3 |
658 USD/tấn |
Cảng Nhà Bè (TP.HCM) |
Than cám Mạo Khê số 12A |
41 USD/tấn |
Cảng Vạn Gia (Quảng Ninh) |
Than cám 3B KH (Khánh Hoà) hàng rời, xếp trên toa |
60 USD/tấn |
Cửa khẩu đường sắt LVQT Đồng Đăng |
Than Vàng Danh FINE N011B |
49,5 USD/tấn |
Cảng Cẩm Phả (Quảng Ninh) |
Tinh Bột sắn nhãn hiệu Ba lá, gấu trúc đóng đồng nhất trong 5520 bao x 50 kg/bao |
5800000 VND/tấn |
Cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn) |
Cá mực đông lạnh |
1030 USD/tấn |
Cửa khẩu Hoành Mô (Quảng Ninh) |
Cà phê G7 3 in hộp 50 gói x 16 |
58500 VND/gói |
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn) |
Nhân hạt điều đã qua sơ chế loại W240 |
6,4 USD/kg |
Cửa khẩu Tà Lùng (Cao Bằng) |
Nhân hạt điều đã qua sơ chế loại W210 |
7,3 USD/kg |
Cửa khẩu Trà Lĩnh (Cao Bằng) |
Hải sản đông lạnh (cá mực) |
1030 USD/tấn |
Cửa khẩu Hoành Mô(Quảng Ninh) |