menu search
Đóng menu
Đóng

Thị trường chính cung cấp chất dẻo nguyên liệu cho Việt Nam năm 2010

16:05 03/03/2011

Kim ngạch nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu năm 2010 trị giá 3,78 tỷ USD, chiếm 4,45% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hoá cả nước; tăng 34,24% so với năm 2009; trong đó kim ngạch của riêng tháng 12/2010 đạt 378,65 triệu USD, tăng 6,59% so với tháng 11/2010.
Kim ngạch nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu năm 2010 trị giá 3,78 tỷ USD, chiếm 4,45% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hoá cả nước; tăng 34,24% so với năm 2009; trong đó kim ngạch của riêng tháng 12/2010 đạt 378,65 triệu USD, tăng 6,59% so với tháng 11/2010.
Hàn Quốc, Đài Loan và Ả Rập Xê út là 3 thị trường lớn cung cấp chất dẻo nguyên liệu cho Việt Nam, trong đó Hàn Quốc đứng đầu về kim ngạch với 698,92 triệu USD, chiếm 18,51% tổng kim ngạch; Đài Loan đứng thứ 2 về kim ngạch với 613,98 triệu USD, chiếm 16,26%; thứ 3 là thị trường Ả Rập Xê út 544,79 triệu USD, chiếm 14,43%. Tiếp sau đó là 6 thị trường cũng đạt kim ngạch lớn trên 100 triệu USD năm 2010 như: Thái Lan 368,64 triệu USD; Nhật Bản 308,33 triệu USD; Singapore 258,49 triệu USD; Trung Quốc 223,24 triệu USD; Malaysia 185,99 triệu USD và Hoa Kỳ 141,36 triệu USD.
Trong số 29 thị trường nhập khẩu nhóm mặt hàng này năm 2010, có 2 thị trường mới là Đông Timo 0,32 triệu USD và Cô Oét 17,38 triệu USD. Và 19/27 thị trường tăng trưởng dương về kim ngạch, 8/27 thị trường sụt giảm kim ngạch so với năm 2009. Trong đó, 3 thị trường đạt mức tăng trưởng cao trên 100% so với năm 2009 như: Phần Lan tăng 371,71%, đạt 2,57 triệu USD; Philippine tăng 207,19%, đạt 37,63 triệu USD; Ả Rập Xê út tăng 111,66%, đạt 544,79 triệu USD. Ngược lại, kim ngạch giảm mạnh ở thị trường Nam Phi và Braxin với mức giảm tương ứng là  94,58% và 69,26% so với năm 2009.
Thị trường chính cung cấp chất dẻo nguyên liệu cho Việt Nam năm 2010
ĐVT: USD
 
Thị trường
 
 
Tháng 12/2010
 
 
Cả năm 2010
 
 
Tháng 11/2010
 
 
Cả năm 2009
 
% tăng giảm
T12
so với T11
% tăng giảm năm 2010
so với năm 2009
Tổng cộng
378.650.880
3.776.382.316
355230593
2813160518
+6,59
+34,24
Hàn Quốc
69.203.561
698.918.483
64476898
511572077
+7,33
+36,62
Đài Loan
66.585.075
613.984.186
56777694
455318451
+17,27
+34,85
Ả Rập Xê út
52.830.027
544.785.043
54714142
257389073
-3,44
+111,66
Thái Lan
35.855.528
368.638.401
31426231
330463694
+14,09
+11,55
Nhật Bản
30.074.193
308.327.110
25085200
222248168
+19,89
+38,73
Singapore
24.230.854
258.491.491
24693323
202468712
-1,87
+27,67
Trung Quốc
29.261.347
223.235.849
24367247
135134590
+20,08
+65,20
Malaysia
18.021.680
185.994.752
17907264
155477696
+0,64
+19,63
Hoa Kỳ
14.327.935
141.358.371
12814718
146865639
+11,81
-3,75
Ấn Độ
4.112.760
55.389.216
6375965
56840028
-35,50
-2,55
Indonesia
4.017.990
43.917.037
3712992
53490872
+8,21
-17,90
Đức
4.506.683
40.916.970
3728558
38207467
+20,87
+7,09
Philippine
2.905.389
37.630.032
2878656
12249775
+0,93
+207,19
Tiểu vương quiốc Ả rập TN
4.139.830
25.287.567
5249187
19142770
-21,13
+32,10
Hồng Kông
2.264.444
20.853.705
2776079
21681638
-18,43
-3,82
Cô Oét
1.084.280
17.375.141
0
0
*
*
Tây Ban Nha
1.665.644
15.160.483
1038637
10732897
+60,37
+41,25
Bỉ
988.060
13.360.631
1486179
13066035
-33,52
+2,25
Australia
498.673
11.749.808
1180758
6676498
-57,77
+75,99
Italia
1.318.238
11.598.724
939416
10416248
+40,33
+11,35
Hà Lan
836.578
10.434.011
893781
14239716
-6,40
-26,73
Pháp
1.026.559
9.660.890
895773
8422040
+14,60
+14,71
Canada
414.972
8.256.313
500154
9580148
-17,03
-13,82
Anh
714.909
7.283.384
1017829
6721057
-29,76
+8,37
Braxin
270.134
5.034.594
226935
16377092
+19,04
-69,26
Thuỵ Điển
296.652
2.744.414
88912
2187492
+233,65
+25,46
Phần Lan
319.493
2.566.301
69133
544045
+362,14
+371,71
Đông Timo
0
316.800
0
0
*
*
Nam Phi
0
163.250
126720
3014052
*
-94,58
 
(vinanet) 

Nguồn:Vinanet