menu search
Đóng menu
Đóng

Thống kê nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu từ các thị trường 5 tháng đầu năm 2009

08:29 13/08/2009
Theo số liệu thống kê, lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu vào Việt Nam 5 tháng đầu năm 2009 là 821.123 tấn, tăng 6,97% so với cùng kỳ năm 2008, đạt trị giá là 921.909.907USD (giảm 28,61% so cùng kỳ). Riêng nhập khẩu của các doanh nghiệp có vốn FDI là 266.861 tấn, trị giá 370.773.290 USD (chiếm 40,22% kim ngạch)
Về kim ngạch: Hàn Quốc đứng đầu với 170.278.948USD (chiếm 18,47%); tiếp theo là thị trường Đài Loan với 157.868.393USD, chiếm 17,12%; Thái Lan với 120.955.288USD, chiếm 13,12%; Singapore với 72.762.479 USD, chiếm 7,89%; Nhật với 71.794.574 USD, chiếm 7,79%.
Trong tháng 6 nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu  đạt 192.000 tấn, tăng 8,2% so với tháng 5 và đạt trị giá là 248 triệu USD. Hết tháng 6/2009, tổng lượng nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu của cả nước là hơn 1 triệu tấn, tăng 11,5% so với cùng kỳ năm trước.
6 tháng năm 2009, chất dẻo nguyên liệu được nhập khẩu vào Việt Nam chủ yếu có xuất xứ từ: Hàn quốc : 195 nghìn tấn, tăng 40% so với cùng kỳ 2008; Đài Loan: 155 nghìn tấn, giảm 5,5%; Thái Lan: 142 nghìn tấn, tăng 2,6%, A rập Xê út: 120 nghìn tấn, tăng 89% …
 
Thị trường nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu 5 tháng đầu năm 2009:
STT

Thị trường

Tháng 5
5 tháng
Lượng (tấn)
Trị giá
(USD)
Lượng (tấn)
Trị giá
(USD)
1
Ấn Độ
628
972.350
4.409
5.706.425
2
Anh
274
431.246
768
1.628.126
3
Bỉ
502
738.400
2.866
3.829.701
4
Braxin
1.511
1.477.821
5.135
4.766.335
5
Tiểu vương quốc Ả Rập TN
1.287
1.312.494
5.751
5.681.924
6
Canada
642
698.861
3.528
3.332.151
7
Đài Loan
26.366
36.762.229
126.263
157.868.393
8
Đức
820
2.396.727
4.230
10.935.367
9
Hà Lan
935
1.201.260
2.004
3.200.040
10
Hàn Quốc
32.276
39.177.608
155.970
170.278.948
11
Hoa Kỳ
6.009
7.474.523
33.779
32.969.512
12
Hồng Kông
2.545
3.169.400
7.736
8.773.939
13
Indonesia
5.976
6.454.087
16.660
17.385.756
14
Italia
2.466
2.982.959
3.161
4.611.249
15
Malaysia
9.349
11.551.380
46.700
52.003.874
16
Nam Phi
149
130.680
2.742
2.251.223
17
Nhật Bản
13.176
18.325.870
51.072
71.794.574
18
Australia
1.512
1.447.400
2.917
2.773.858
19
Phần Lan
 
 
30
78.138
20
Pháp
608
1.215.443
1.054
2.712.284
21
Philipines
248
362.885
1.932
2.173.342
22
Singapore
12.842
15.836.260
64.879
72.762.479
23
Tây Ban Nha
68
127.710
568
1.182.322
24
Thái Lan
27.447
29.851.932
117.274
120.955.288
25
Thuỵ Điển
171
142.842
866
974.308
26
Trung Quốc
6.567
10.738.123
29.708
48.035.811
Tổng cộng
821.123
921.909.907
Nhập khẩu của các DN có vốn FDI
266.861
370.773.290

Nguồn:Vinanet