Về kim ngạch: Hàn Quốc đứng đầu với 170.278.948USD (chiếm 18,47%); tiếp theo là thị trường Đài Loan với 157.868.393USD, chiếm 17,12%; Thái Lan với 120.955.288USD, chiếm 13,12%; Singapore với 72.762.479 USD, chiếm 7,89%; Nhật với 71.794.574 USD, chiếm 7,79%.
Trong tháng 6 nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu đạt 192.000 tấn, tăng 8,2% so với tháng 5 và đạt trị giá là 248 triệu USD. Hết tháng 6/2009, tổng lượng nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu của cả nước là hơn 1 triệu tấn, tăng 11,5% so với cùng kỳ năm trước.
6 tháng năm 2009, chất dẻo nguyên liệu được nhập khẩu vào Việt Nam chủ yếu có xuất xứ từ: Hàn quốc : 195 nghìn tấn, tăng 40% so với cùng kỳ 2008; Đài Loan: 155 nghìn tấn, giảm 5,5%; Thái Lan: 142 nghìn tấn, tăng 2,6%, A rập Xê út: 120 nghìn tấn, tăng 89% …
Thị trường nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu 5 tháng đầu năm 2009:
STT |
Thị trường |
Tháng 5 |
5 tháng |
Lượng (tấn) |
Trị giá
(USD) |
Lượng (tấn) |
Trị giá
(USD) |
1 |
Ấn Độ |
628 |
972.350 |
4.409 |
5.706.425 |
2 |
Anh |
274 |
431.246 |
768 |
1.628.126 |
3 |
Bỉ |
502 |
738.400 |
2.866 |
3.829.701 |
4 |
Braxin |
1.511 |
1.477.821 |
5.135 |
4.766.335 |
5 |
Tiểu vương quốc Ả Rập TN |
1.287 |
1.312.494 |
5.751 |
5.681.924 |
6 |
Canada |
642 |
698.861 |
3.528 |
3.332.151 |
7 |
Đài Loan |
26.366 |
36.762.229 |
126.263 |
157.868.393 |
8 |
Đức |
820 |
2.396.727 |
4.230 |
10.935.367 |
9 |
Hà Lan |
935 |
1.201.260 |
2.004 |
3.200.040 |
10 |
Hàn Quốc |
32.276 |
39.177.608 |
155.970 |
170.278.948 |
11 |
Hoa Kỳ |
6.009 |
7.474.523 |
33.779 |
32.969.512 |
12 |
Hồng Kông |
2.545 |
3.169.400 |
7.736 |
8.773.939 |
13 |
Indonesia |
5.976 |
6.454.087 |
16.660 |
17.385.756 |
14 |
Italia |
2.466 |
2.982.959 |
3.161 |
4.611.249 |
15 |
Malaysia |
9.349 |
11.551.380 |
46.700 |
52.003.874 |
16 |
Nam Phi |
149 |
130.680 |
2.742 |
2.251.223 |
17 |
Nhật Bản |
13.176 |
18.325.870 |
51.072 |
71.794.574 |
18 |
Australia |
1.512 |
1.447.400 |
2.917 |
2.773.858 |
19 |
Phần Lan |
|
|
30 |
78.138 |
20 |
Pháp |
608 |
1.215.443 |
1.054 |
2.712.284 |
21 |
Philipines |
248 |
362.885 |
1.932 |
2.173.342 |
22 |
Singapore |
12.842 |
15.836.260 |
64.879 |
72.762.479 |
23 |
Tây Ban Nha |
68 |
127.710 |
568 |
1.182.322 |
24 |
Thái Lan |
27.447 |
29.851.932 |
117.274 |
120.955.288 |
25 |
Thuỵ Điển |
171 |
142.842 |
866 |
974.308 |
26 |
Trung Quốc |
6.567 |
10.738.123 |
29.708 |
48.035.811 |
Tổng cộng |
821.123 |
921.909.907 |
Nhập khẩu của các DN có vốn FDI |
266.861 |
370.773.290 |
Nguồn:Vinanet