menu search
Đóng menu
Đóng

Thương mại của Trung Quốc tháng 4 với Mỹ, EU và các quốc gia chính ở châu Â

14:54 10/05/2012
Nhập khẩu vào Trung Quốc tháng 4 tăng vượt dự kiến và xuất khẩu tăng chậm hơn dự kiến gây lo ngại về sự khôi phục đà tăng trưởng của nền kinh tế lớn thứ 2 thế giới này.
(VINANET) – Nhập khẩu vào Trung Quốc tháng 4 tăng vượt dự kiến và xuất khẩu tăng chậm hơn dự kiến gây lo ngại về sự khôi phục đà tăng trưởng của nền kinh tế lớn thứ 2 thế giới này.
Dưới đây là số liệu cụ thể về xuất khẩu và nhập khẩu tỏng tháng 4 với những đối tác thương mại chính, theo thống kê của Tổng cục Hải quan.
(Cán cân thương mại hàng tháng tính theo tỷ USD, % XK và % NK là so sánh với cùng tháng năm trước)
 
 T4
T3
T2
T1
T12
T11
T10
T9
T8
T7
T6
T5
Hoa Kỳ
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
XK (tỷ USD)
28,1
28,6
19,4
26,6
29,3
30,9
28,6
30,1
30,1
30,0
28,0
25,8
 NK (tỷ USD)
11,3
12,0
11,2
 8,9
11,9
11,5
 8,5
10,1
10,1
 9,1
 8,9
10,0
Cán cân
16,9
16,6
 8,1
17,7
17,4
19,5
20,1
20,0
20,0
20,9
19,1
15,8
 % XK
10,0
14,0
22,6
 5,5
11,9
17,0
13,9
11,6
12,5
 9,5
 9,8
 7,2
 % NK
 7,3
-0,1
43,4 
-24,0
-2,7
18,1
20,5
12,9
16,6
14,5
13,9
35,0
EU
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
XK (tỷ USD)
27,6
27,6
19,4
28,2
31,0
31,0
28,7
31,6
34,2
35,1
30,3
29,3
 NK (tỷ USD)
16,0
19,5
17,8
14,4
19,1
19,2
15,7
18,7
19,4
17,7
17,6
18,7
Cán cân
11,6
 8,1
 1,6
13,8
11,9
11,8
13,0
12,9
14,8
17,4
12,7
10,1
 % XK
-2,4
-3,1
 2,2
-3,2
 7,2
 5,0
 7,5
 9,8
22,3
22,3
11,4
13,2
 % NK
-11,0
 2,4
57,4
 -14,0
13,1
20,7
28,2
25,7
31,4
16,8
19,3
35,1
ASEAN
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
XK (tỷ USD)
15,8
 16,9
10,8
13,5
16,6
16,2
13,3
14,6
14,4
15,0
14,1
14,7
 NK (tỷ USD)
15,1
 18,0
15,2
12,4
17,3
16,9
15,5
17,8
18,1
16,0
16,2
15,9
Cán cân
0,7
 -1,2
-4,4
 1,1
-0,7
-0,7
-2,3
-3,2
-3,7
-1,0
-2,2
-1,1
 % XK
5,4
 13,8
31,6
 1,1
20,5
21,5
14,3
27,3
26,8
23,5
18,1
21,7
 % NK
 -4,9
5,7
46,5 
-20,3
 8,1
18,7
24,0
23,3
39,0
29,3
26,9
26,0
Nhật Bản
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
XK (tỷ USD)
12,8
13,6
10,4
12,3
13,8
14,2
12,6
13,6
13,2
12,8
12,2
11,0
 NK (tỷ USD)
15,0
16,8
15,9
10,5
17,2
16,3
15,5
17,9
17,5
16,2
15,9
14,5
Cán cân
-2,2
-3,2
-5,5
 1,8
-3,4
-2,1
-2,9
-4,3
-4,3
-3,4
-3,7
-3,5
 % XK
 5,4
 3,4
27,3
 6,1
15,2
17,7
19,6
21,6
29,8
27,2
20,0
15,7
 % NK
-6,1
 -10,6
24,2
-35,7
-4,7
-1,4
 8,7
 9,3
16,5
 6,7
 6,9
 7,8
Hàn Quốc
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
XK (tỷ USD)
 7,2
 7,7
 6,5
 7,4
 6,5
 7,5
 6,8
 7,7
 6,6
 6,8
 6,9
 7,5
 NK (tỷ USD)
12,3
14,1
13,1
11,5
14,4
14,6
13,9
14,8
14,6
13,4
13,3
13,2
Cán cân
-5,1
-6,4
-6,6
-4,1
-7,9
-7,1
-7,1
-7,1
-8,0
-6,5
-6,4
-5,7
 % XK
-1,9
-1,6
38,3
 9,1
 1,4
12,3
 9,7
34,2
24,7
13,3
14,2
24,0
 % NK
-8,6
-0,1
36,0
-13,8
14,3
15,7
21,0
16,2
25,7
12,3
15,6
15,6
Đài Loan
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
XK (tỷ USD)
 2,9
 3,0
 2,3
 2,1
 2,8
 2,9
 2,7
 3,1
 3,0
 3,1
 3,0
 3,1
 NK (tỷ USD)
 9,7
10,8
 9,2
 7,8
10,7
10,5
 9,5
11,0
11,2
10,4
10,2
10,8
Cán cân
-6,8
-7,8
-6,9
-5,7
-8,0
-7,7
-6,8
-7,9
-8,2
-7,2
-7,3
-7,7
 % XK
 -14,3
-6,5
16,9 -
28,3
-8,3
-2,2
 8,8
19,8
25,9
19,9
19,3
19,4
 % NK
-11,8
-4,2
22,1
 -27,8
 1,5
 3,9
 8,5
 7,2
 8,9
 4,4
 5,2
 5,9
AUSTRALIA
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
XK (tỷ USD)
 3,0
 3,0
 1,8
 3,1
 3,0
 3,3
 3,1
 3,1
 3,1
 3,0
 2,7
 2,7
 NK (tỷ USD)
 7,6
 7,0
 6,6
 6,3
 7,3
 8,3
 7,0
 8,4
 7,4
 7,6
 6,6
 6,2
Cán cân
-4,7
-4,0
-4,8
-3,2
-4,3
-4,9
-3,9
-5,2
-4,3
-4,6
-4,0
-3,5
 % XK
10,9
10,5
10,0
11,0
19,2
11,6
16,1
21,4
37,3
19,8
26,0
32,9
 % NK
24,2
19,4
48,1
-12,9 
16,0
36,5
36,7
33,4
53,5
32,7
34,2
22,0
(T.H – Reuters)