Kết thúc tháng 2/2016, Việt Nam đã nhập khẩu 187,6 nghìn tấn phân bón các loại, trị giá 62,7 triệu USD, giảm 50,2% về lượng và giảm 39,5% về trị giá so với tháng 1/2016, tính chung từ đầu năm cho đến hết tháng 2, lượng phân bón đã nhập 568,8 nghìn tấn, trị giá 168,9 triệu USD, tăng 0,51% về lượng nhưng giảm 4,56% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.
Trong hai tháng đầu năm nay, lượng phân Kali được nhập về nhiều nhất, nhưng so với cùng kỳ năm trước lại giảm cả lượng và trị giá, giảm lần lượt 15,66% và giảm 23,97%, tương ứng với 154 nghìn tấn, trị giá 47,1 triệu USD.
Đứng thứ hai là phân SA, với 149,7 nghìn tấn, trị giá 19,3 triệu USD, giảm 1,30% về lượng và giảm 6,89% về trị giá. Kế đến là phân DAP, 98,1 nghìn tấn, trị giá 42,4 triệu USD, giảm 12,78% về lượng và giảm 20,15% về trị giá.
Đặc biệt, đối với phân Ure tuy lượng nhập về chỉ đạt 59,2 nghìn tấn, trị giá 15,5 triệu USD, nhưng so với cùng kỳ năm trước lại tăng trưởng mạnh, tăng 1278,79% về lượng và tăng 1102,98% về trị giá.
Cùng với phân Ure, phân NPK nhập khẩu về cũng có mức tăng trưởng khá, tăng 80,93% về lượng và tăng 56,47% về trị giá, đạt 57 nghìn tấn, trị giá 22,9 triệu USD.
Chủng loại phân bón nhập khẩu 2 tháng 2016
Chủng loại
|
2 tháng 2016
|
2 tháng 2015
|
So sánh (%)
|
Lượng (Tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng (Tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá
|
Tổng cộng
|
568.898
|
168.998.028
|
566.021
|
177.074.150
|
0,51
|
-4,56
|
Kali
|
154.038
|
47.150.073
|
182.639
|
62.011.065
|
-15,66
|
-23,97
|
SA
|
149.752
|
19.356.740
|
151.730
|
20.788.500
|
-1,30
|
-6,89
|
DAP
|
98.127
|
42.427.772
|
112.509
|
53.131.585
|
-12,78
|
-20,15
|
Ure
|
59.233
|
15.539.167
|
4.296
|
1.291.720
|
1.278,79
|
1.102,98
|
NPK
|
57.006
|
22.980.749
|
31.507
|
14.686.778
|
80,93
|
56,47
|
(Nguồn số liệu: Thống kê sơ bộ TCHQ)
Tham khảo một số chủng loại phân bón được nhập về trong 2 tháng đầu năm 2016
Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Phân bón vi lượng Zinc Chelated Italy. Hàng mới 100%
|
TAN
|
10.192,53
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân Đạm SA (Amonium sulphate ), (NH4)2SO4 N>= 20,5%, H2O<=1 %, S>=24%, Trọng lợng 50Kg/bao, bao 2 lớp PP/PE do TQSX.
|
KG
|
0,13
|
CUA KHAU LAO CAI (LAO CAI)
|
DAP
|
Phân bón AMMONIUM SULPHATE. THàNH PHầN: NITROGEN ( N ): 20.5 PCT MIN; MOISTURE: 1.0 PCT MAX; SULPHUR ( S ): 24.0 PCT MIN; COLOR: WHITE FREE FLOWING, FREE FROM HARMFUL SUBTANCES
|
TAN
|
110,00
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón NPK: AGASOL 15-31-15+TE (REFRESH GROW 15-31-15). Hàm lợng: N: 15%, P2O5: 31%, K2O5: 15%. Hàng đóng trong bao 25kg
|
KG
|
1,36
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân vô cơ: phân khoáng PK; thành phần: P2O5: từ 15% trở lên; K2O: từ 17% trở lên (700kg ~ 800kg/bao)
|
KG
|
0,16
|
CANG CHUA VE (HP)
|
CFR
|
Phân bón NPK Amcolon 20-20-20 + TE . Hàng mới 100%
|
TAN
|
1,150,00
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón urê.(PRILLED UREA). hàm lợng N>=46%. Biuret=< 1%.hàng mới 100%. đóng trong bao 50kg/bag. Trung quốc sản xuất.Theo TT 29/TT-BCT ngày 30/09/2014
|
TAN
|
219,00
|
CANG XANH VIP
|
CFR
|
Phân bón Kali (MOP) (Hàm lợng K2O >=60%, Moisture <=1%; Hàng đóng bao đồng nhất trọng lợng tịnh 50kg /bao, trọng lợng cả bì 50.17 kg/bao)
|
TAN
|
280,00
|
CUA KHAU CHA LO (QUANG BINH)
|
CPT
|
Phân khoáng: NPK 17-3-25+TE. Dạng hạt nhỏ, màu natural, đóng gói 25 kg/bao. Hàng mới 100%
|
TAN
|
343,14
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân khoáng: NPK 16-16-16+TE. Dạng hạt nhỏ, màu natural, đóng gói 50 kg/bao. Hàng mới 100%
|
TAN
|
410,00
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân hữu cơ Nature' choice N-P-K-OM 4-3-3-65
|
TAN
|
192,53
|
CANG ICD PHUOCLONG 3
|
CIF
|
Phan bon SOP (Sulphate Of Potash)
|
TAN
|
483,00
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón Calcium Nitrate ( hàng mới 100%)
|
TAN
|
367,94
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân đạm hạt to (Granular Urea),màu trắng,thông số kỹ thuật: Ni tơ tối thiểu:46%,Biuret tối đa 1%, độ ẩm tối đa 0.5%,hàng xá , mới 100%, xuất x Malaysia
|
TAN
|
234,67
|
CANG KHANH HOI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón SA ( AMMONIUM SULPHATE) TP: NITROGEN: 21.0%(+/-0.5%). MOISTURE: 0.5% MAX. SULFUR: 24.0% MIN. COLOR: WHITE
|
TAN
|
136,00
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân vi lượng bón rễ HERCULES UTAH 1 (AGRIVIET-TABLET ONE) ( 1.5%Zn, 4.95%MgO, 0.75%Mn, 0.15%Cu, 1%Fe, 0.5%B, 9.8% CaO, 25kgs/bao, hàng nhập khẩu SXKD theo TT29/2014/TT-BTC, hàng mới 100% ( hàng FOC )
|
KG
|
0,94
|
CANG DINH VU - HP
|
CIF
|
(Nguồn: TCHQ)
Hương Nguyễn
Nguồn: Phòng Thông tin kinh tế quốc tế - VITIC
Nguồn:Vinanet