Đường thô (Uscent/lb)
Kỳ hạn
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá mới nhất
|
Giá ngày hôm trước
|
Tháng 5/24
|
21,69
|
21,83
|
21,40
|
21,46
|
21,49
|
Tháng 7/24
|
21,32
|
21,44
|
21,03
|
21,09
|
21,13
|
Tháng 10/24
|
21,23
|
21,35
|
20,97
|
21,01
|
21,07
|
Tháng 3/25
|
21,42
|
21,50
|
21,13
|
21,16
|
21,26
|
Tháng 5/25
|
20,66
|
20,72
|
20,38
|
20,41
|
20,53
|
Tháng 7/25
|
20,20
|
20,23
|
19,93
|
19,97
|
20,08
|
Tháng 10/25
|
19,94
|
20,05
|
19,79
|
19,82
|
19,94
|
Tháng 3/26
|
20,07
|
20,07
|
19,86
|
19,87
|
20,00
|
Tháng 5/26
|
19,25
|
19,29
|
19,22
|
19,22
|
19,33
|
Tháng 7/26
|
18,85
|
18,88
|
18,83
|
18,83
|
18,92
|
Tháng 10/26
|
18,77
|
18,78
|
18,73
|
18,74
|
18,82
|
Giá đường trắng và đường thô kỳ hạn tháng 5/2024
trên hai sàn giao dịch London và New York
Nguồn:Vinanet/VITIC/Tradingcharts, Reuters