menu search
Đóng menu
Đóng

Bảng giá kim loại hôm nay 3/12/2025

11:30 03/12/2025

Thị trường kim loại ngày 3/12/2025 ghi nhận giá kim loại quý và một số kim loại công nghiệp đang tăng mạnh (vàng, bạc, bạch kim, paladi, rhodium…) với mức tăng rất cao từ đầu năm. Kim loại cơ bản (đồng, nhôm, thiếc…) vẫn duy trì xu hướng tăng, nhưng tốc độ tăng thấp hơn nhóm kim loại quý. Nhóm vật liệu xây dựng và kim loại phục vụ công nghiệp nặng (thép, HRC, quặng, silic, nhựa đường) biến động trái chiều, trong đó một số mặt hàng đang giảm khá sâu. Một số kim loại chiến lược (coban, liti) tăng mạnh, thể hiện nhu cầu pin – năng lượng sạch tiếp tục cao.
 

Theo dõi bảng giá chi tiết:

Kim loại

Giá

Hàng tuần

Hàng tháng

Từ đầu năm đến nay

So với cùng kỳ năm trước

Vàng

USD/tấn oz

4220,24

1,34%

7,28%

60,75%

59,17%

Bạc

USD/tấn oz

58.798

10,12%

24,58%

103,44%

87,58%

Đồng

USD/Lbs

5.2033

1,55%

6,32%

30,67%

25,67%

Thép

Nhân dân tệ/Tệ

3114.00

0,94%

2,84%

-5,92%

-6,63%

Liti

Nhân dân tệ/Tệ

94350

2,50%

16,48%

25,72%

20,58%

Quặng sắt CNY

Nhân dân tệ/Tệ

801,50

0,75%

2,49%

2,89%

-1,72%

Bạch kim

USD/tấn oz

1647,60

3,72%

8,21%

84,19%

74,40%

Thép HRC

USD/T

901,00

-0,11%

6,25%

27,08%

30,58%

Quặng sắt

USD/T

107,35

2,72%

1,43%

3,61%

1,20%

Silic

Nhân dân tệ/Tệ

8955,00

-0,56%

0,39%

-20,75%

-26,66%

Thép phế liệu

USD/T

362,50

1,68%

2,98%

%

0,83%

Titan

Nhân dân tệ/KG

45,50

0,00%

-2,15%

2,25%

4,60%

Nhựa đường

Nhân dân tệ/Tệ

2951,00

-2,25%

-7,11%

-20,01%

-18,30%

Coban

USD/T

50035

3,02%

3,02%

105,91%

105,91%

Nhôm

USD/T

2862,45

1,80%

-1,73%

12,19%

9,59%

Thiếc

USD/T

39136

4,69%

8,57%

34,57%

36,97%

Kẽm

USD/T

3074,95

0,65%

-0,31%

3,24%

-0,49%

Niken

USD/T

14884

0,26%

-1,17%

-2,72%

-7,44%

Molypden

Nhân dân tệ/Kg

455,50

-2,15%

-7,14%

-2,88%

-4,11%

Paladi

USD/tấn oz

1480,00

3,83%

5,72%

66,31%

51,41%

Rhodium

USD/tấn oz

8050

1,58%

1,26%

75,96%

75,96%

 

Nguồn:Vinanet/VITIC/Trading Economics