Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
Mã G.H
|
Bột xương thịt lợn - nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
|
KG
|
0,49
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương lợn
|
KG
|
0,415
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột gia cầm (Bột thịt xương gia cầm) dùng làm thức ăn chăn nuôi.Hàm lượng protein trên 60%. Do SU OL CO., LTD sản xuất. Mới 100%.Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT(25/6/2012)
|
KG
|
0,7352
|
GREEN PORT (HP)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN , Bột thịt xương bò , melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT, dòng 9 trang 3
|
KG
|
0,4001
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Bột gia cầm (đã qua sử lý nhiệt- Phụ phẩm chế biến thịt - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc ) Độ ẩm 5.81%, protein 68.69%, không có E.coli, salmonella
|
KG
|
0,8219
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột thịt xương lợn - nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
|
KG
|
0,41
|
CANG ICD PHUOCLONG 3
|
CFR
|
Bột thịt xương lợn (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
KG
|
0,4
|
CANG VICT
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho lợn, gia cầm : Bột Thịt Xương Bò . hàng phù hợp với thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT.
|
TAN
|
365,5129
|
CANG HAI AN
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương lợn
|
KG
|
0,4226
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột Cá thủy phân ( Protein: 60.86%; fat: 9.4%; moisture: 3.8; ash: 17.8%) Nguyên liệu snr xuất thức ăn thủy sảni.hàng thuộc TT26
|
TAN
|
865,7473
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
TAN
|
1580
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột cá - Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản
|
TAN
|
1660
|
CANG VICT
|
CFR
|
Bột Cá ( NEW ZEALAND STEAM DRIED FISHMEAL): Nguyên liệu dùng sản xuất thức ăn chăn nuôi.Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo điều 3 luật số 71/2014/QH13 ngày 01/01/2015.
|
TAN
|
1683,1512
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá (Protêin: 65% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Sea Pride LLC. Hàng NK theo Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017)
|
KG
|
1,4412
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá dùng sản xuất thức ăn cho động vật ( trừ loài nhai lại ). Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012.
|
TAN
|
767,65
|
CANG XANH VIP
|
CIF
|
Bột cá dùng làm thức ăn chăn nuôi. Hàm lượng protein trên 60%. Do SAINT LOUIS SEA PRODUCTION SUARL sx. Mới 100%.Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT(25/6/2012)
|
TAN
|
1231,1443
|
CANG XANH VIP
|
C&F
|
Bột cá (Protêin: 70% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Koptur Balikcilik Gida San. Nak. Ve Tic. Ltd. Sti.. Hàng NK theo Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017)
|
TAN
|
1701,6848
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá sấy khô (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi dùng cho gia cầm) (có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng) Phù hợp với thông tư 26 của BNN&PTNT
|
KG
|
0,1
|
CANG TAN VU - HP
|
C&F
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : BỘT CÁ - THAILAND STEAM DRIED FISHMEAL, PROTEIN 62,10%; ĐỘ ẨM 6,70;TVN 99,08MG/100GM, NACL 4.05%
|
TAN
|
1436,0677
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột gan mực nhão (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi - Squid Liver Paste) (220kgs/drum)
|
KG
|
0,995
|
CANG TIEN SA(D.NANG)
|
CIF
|
Thức ăn cho cá thành phần có chưa bột cá, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (hàng mới 100%)
|
BAO
|
15
|
CANG XANH VIP
|
C&F
|
Bột gan mực ( Squid Liver Powder ) : Nguyên liệu dùng trong sản xuất thức ăn thủy sản ( 25 kg/bao)
|
TAN
|
826,904
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Bột gan mực ( Squid liver powder ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho tôm, cá.
|
KG
|
0,8538
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: DỊCH GAN MỰC-SQUID LIVER PASTE
|
TAN
|
1033,5128
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột gan mực ( Squid liver powder) là Nguyên liệu sx thức ăn cho Thủy sản; contract: HN-SLB-015 (L1)
|
TAN
|
826,1176
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
POULTRY MEAL- BỘT THỊT GIA CẦM , sử dụng trong chế biến TĂCN hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo điều 3 luật số 71/2014/QH13. Hàng NK phù hợp theo 26/2012/TT-BNN( STT 4240)
|
KG
|
0,6346
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc: Tấm gạo dạng bột Nutech (Broken rice in processing). HSD: 02/03/2020. Nhập khẩu theo TT 26/2012/BNNPTNT, ngày 25/06/2012.
|
KG
|
0,7298
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
CÁM GẠO TRÍCH LY, HÀNG PHÙ HỢP TT26/2012 TT - BNN PTNT
|
TAN
|
157,0947
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Cám gạo trích ly (dùng bán cho các nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
TAN
|
162,1987
|
CANG CONT SPITC
|
CFR
|
Cám gạo trích ly .( Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ), Hàng nhập theo Thông tư 26/TT-BNNPTNN
|
TAN
|
167,4858
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
GLUTEN NGÔ. Nguyên liệu sx tăcn,Hàng không chịu thuế GTGT theo Điều 3 Luật số 71/2014/QH13 ngày 01/01/2015, phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNN. hàng mới 100%
|
KG
|
0,1752
|
CANG XANH VIP
|
CFR
|
GLUTEN NGÔ (CORN GLUTEN FEED), nguyên liệu sản xuất TĂCN, hàng phù hợp với mục 4 T26/2012/TT-BNNPTNT, 40kg/bao, hàng mới 100%.Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế VAT theo điều 3 Luật 71/2014/QH13
|
TAN
|
155,4403
|
CANG XANH VIP
|
CIF
|
Bã ngô , nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi - CORN GLUTEN FEED ( 40 kg/bao ) . Hàng mới 100%
|
KG
|
0,1488
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Gluten ngô, dùng làm thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp với thông tư 26/2012 của Bộ Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn.
|
KG
|
0,1617
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Bột bã ngô ( DDGS) - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng rời trong container.Hàng nhập khẩu phù hợp thông tư 26/2012 TT BNNPTNT. Hàng mới 100%
|
KG
|
0,1958
|
CANG XANH VIP
|
CFR
|
Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS(Distillers dried grains with solubles).Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.Hàng phù hợp thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT của bộ NN&PTNT thuộc dòng 4245
|
KG
|
0,1977
|
CANG HAI AN
|
CFR
|
KHÔ DẦU ĐẬU TƯƠNG ( HÀNG NHẬP KHẨU PHÙ HỢP THEO THÔNG TƯ 26/2012/TTBNN-PTNT ) NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI
|
TAN
|
386,0438
|
CANG INTERFLOUR (VT)
|
CFR
|
Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi : Khô dầu đậu nành ( Soyabean Meal ).Hàng NK phù hợp theo TT 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012.
|
TAN
|
367
|
CANG INTERFLOUR (VT)
|
CIF
|
Khô dầu đậu tương, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
KG
|
0,3963
|
CANG CAI LAN (QNINH)
|
C&F
|
US Soyabean Meal (Khô Dầu Đậu Nành)Nguyên liệu dùng sx thức ănchăn nuôi.hàng nhập theo mục 5 thức ăn chăn nuôi đã có quy chuẩn kỹ thuật theo thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT
|
TAN
|
413,0971
|
CANG INTERFLOUR (VT)
|
C&F
|
Khô dầu đậu tương - Hàng rời. hàng dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
TAN
|
372,2093
|
CANG CAI LAN (QNINH)
|
CFR
|
Khô dầu đậu nành (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi).
|
TAN
|
370
|
CANG PTSC (VUNG TAU)
|
CIF
|
Bổ sung khoáng Kẽm trong thức ăn cho gia súc gia cầm.Zinc Oxide ( ZnO Maximo 720). Bao 25 kg NSX: Zinc Nacional, S.A.,Mexico
|
TAN
|
2250,4041
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
STEAROLAC 90. Sản phẩm bổ sung axit béo có nguồn gốc từ dầu cọ dùng bổ sung thức ăn chăn nuôi bò sữa
|
KG
|
0,8069
|
CANG XANH VIP
|
CIF
|
Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi - LIPO MIX (20 kgs/bag) mới 100%
|
KG
|
7,6
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Rovimix VS 0499 ( 20 kg/bao) : Chế phẩm bổ sung chứa nhiều loại vitamin, dùng trong chế biến thức ăn chăn nuôi ( mã CAS : NA)
|
KG
|
31,4259
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc thêm vào thức ăn - Nutrimin-S (dùng để SX thức ăn cho tôm, cá)
|
KG
|
2,027
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
OPTIMIN SEY 3000 - Phụ gia bổ sung khoáng Selen hữu cơ trong TĂCN (số đk: 220-8/12-CN, giấy CNCL: 929/CN-TĂCN) Số lô: 712261T (NSX: 20/12/2017), HSD: 24 tháng kể từ ngày sx .
|
KG
|
11,0035
|
DINH VU NAM HAI
|
CIF
|
Rovimix AD3 1000/200 (Vitamin AD3) - Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi - Hàng mới 100%
|
KG
|
213
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Nguyên liệu, phụ gia dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi: Monocalcium Phosphate Feed Grade. Nhập khẩu theo TT26/2012/TT-BNNPTNT, dòng 4247
|
TAN
|
385,3451
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Micronutrients TBCC - Phụ gia bổ sung nguyên tố đồng vào thức ăn chăn nuôi. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. 25kgs/Bao. Hàng mới 100%
|
KG
|
6,1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
DELTA ACIDOLINE XT (bổ sung khoáng Magie trong thức ăn chăn nuôi cho gia súc) . Hàng nhập khẩu theo công văn số 431/QĐ-CN-TĂCN ngày 27/6/2016 của cục chăn nuôi.Hàng mới 100%
|
TAN
|
17414,3462
|
CP DINH VU
|
CIF
|