Nhóm kim loại năng lượng mới tiếp tục nổi bật, đặc biệt coban tăng 2,89% trong ngày và duy trì mức tăng rất cao từ đầu năm (+111,85%). Neodymium và rhodium giữ xu hướng tăng mạnh theo năm, phản ánh nhu cầu bền vững trong sản xuất nam châm vĩnh cửu và công nghệ sạch.
Ở chiều ngược lại, các vật liệu hóa dầu và polymer tiếp tục suy yếu. Polyetylen, polyvinyl và polypropylen đồng loạt giảm trong ngày (-0,65% đến -1,11%), đồng thời duy trì mức giảm sâu từ đầu năm (từ -9,6% đến -21,26%). Nhựa đường chỉ tăng nhẹ 0,20% nhưng vẫn giảm gần -20% từ đầu năm, cho thấy thị trường xây dựng – hạ tầng vẫn trầm lắng.
Nhóm hóa chất vô cơ ghi nhận diễn biến trái chiều: lưu huỳnh tiếp tục tăng mạnh (+2,54% trong ngày, +138% từ đầu năm), cho thấy nguồn cung thắt chặt và nhu cầu ổn định từ sản xuất phân bón. Ngược lại, urê và DAP giảm khá sâu (lần lượt -1,82% và -0,81% trong ngày, và giảm mạnh theo tháng), phản ánh áp lực dư cung và chi phí đầu vào giảm.
Các kim loại công nghệ cao như gali, germani, indi và magie hầu như không biến động trong ngày nhưng vẫn trong xu hướng giảm dài hạn, mất từ 1–25% so với cùng kỳ năm trước. Điều này cho thấy sự điều chỉnh nhu cầu trong lĩnh vực điện tử – bán dẫn.
Đối với vật liệu giấy, bột giấy Kraft giảm nhẹ -0,50% trong ngày và tiếp tục duy trì mức giảm tương đối sâu so với đầu năm (-18,66%), phù hợp với tín hiệu tiêu thụ chậm và tồn kho cao tại các nhà máy giấy.
BẢNG GIÁ CHI TIẾT:
|
Công nghiệp
|
Giá
|
Hàng tuần
|
Hàng tháng
|
Từ đầu năm đến nay
|
Cùng kỳ năm trước
|
|
Nhựa đường
Nhân dân tệ/Tệ
|
2960,00
|
-1,33%
|
-3,90%
|
-19,76%
|
-16,67%
|
|
Coban
USD/T
|
51480
|
5,99%
|
5,99%
|
111,85%
|
111,85%
|
|
Chỉ huy
USD/T
|
2008.85
|
0,40%
|
-2,57%
|
2,94%
|
-2,74%
|
|
Nhôm
USD/T
|
2909.20
|
1,24%
|
2,29%
|
14,02%
|
11,51%
|
|
Thiếc
USD/T
|
40378
|
6,14%
|
13,27%
|
38,84%
|
38,45%
|
|
Kẽm
USD/T
|
3096,65
|
-0,17%
|
0,34%
|
3,96%
|
-1,01%
|
|
Niken
USD/T
|
14846
|
-0,16%
|
-1,64%
|
-2,93%
|
-7,17%
|
|
Molypden
Nhân dân tệ/Kg
|
455,50
|
0,00%
|
-6,18%
|
-2,88%
|
-4,11%
|
|
Paladi
USD/tấn oz
|
1466.50
|
3,24%
|
2,48%
|
65,02%
|
50,46%
|
|
Rhodium
USD/tấn oz
|
7950
|
-1,24%
|
-1,55%
|
73,77%
|
73,77%
|
|
Phốt pho
Nhân dân tệ/Tệ
|
1025,00
|
0,00%
|
0,00%
|
-4,63%
|
-4,63%
|
|
Polyetylen
Nhân dân tệ/Tệ
|
6711.00
|
-0,52%
|
-0,55%
|
-21,26%
|
-22,84%
|
|
Polyvinyl
Nhân dân tệ/Tệ
|
4453,00
|
-0,76%
|
-2,71%
|
-9,60%
|
-10,33%
|
|
Polypropylen
Nhân dân tệ/Tệ
|
6311.00
|
-0,71%
|
-1,56%
|
-14,46%
|
-15,49%
|
|
Cao su tổng hợp
Nhân dân tệ/Tệ
|
11100.00
|
0,68%
|
4,72%
|
-25,55%
|
-24,23%
|
|
Tro Soda
Nhân dân tệ/Tệ
|
1258,00
|
2,78%
|
5,71%
|
-17,67%
|
-18,94%
|
|
Neodymium
Nhân dân tệ/Tệ
|
722500
|
2,48%
|
6,25%
|
45,37%
|
40,02%
|
|
Lưu huỳnh
Nhân dân tệ/Tệ
|
4041,00
|
5,12%
|
26,51%
|
138,03%
|
140,87%
|
|
Tellurium
Nhân dân tệ/Kg
|
760,00
|
1,33%
|
10,14%
|
17,83%
|
16,03%
|
|
Urê
USD/T
|
350,00
|
-3,45%
|
-11,39%
|
3,70%
|
11,38%
|
|
Di-amoni
USD/T
|
615,00
|
-3,91%
|
-15,17%
|
6,49%
|
8,66%
|
|
Magiê
Nhân dân tệ/Tệ
|
16900
|
-0,88%
|
-1,46%
|
-0,59%
|
-0,59%
|
|
Gali
Nhân dân tệ/Kg
|
1650,00
|
-0,90%
|
-2,08%
|
-20,48%
|
-25,84%
|
|
Germani
Nhân dân tệ/Kg
|
13800
|
-0,72%
|
-1,08%
|
-21,37%
|
-24,38%
|
|
Mangan
CNY/mtu
|
29,85
|
0,00%
|
0,34%
|
3,83%
|
2,05%
|
|
Indi
Nhân dân tệ/Kg
|
2505
|
0,00%
|
0,00%
|
-1,57%
|
-2,72%
|
|
Bột giấy Kraft
Nhân dân tệ/Tệ
|
4770,00
|
1,40%
|
-2,41%
|
-18,66%
|
-18,15%
|
Nguồn:Vinanet/VITIC/Trading Economics